Xem ngày tốt tháng 11 năm 2024, ngày đẹp tháng 11 năm 2024, ngày hoàng đạo tháng 11 năm 2024, lịch âm dương tháng 11/2024. Tra cứu trong tháng 11 2024 ngày nào là ngày tốt, ngày nào xấu, giờ nào tốt trong những ngày đó, xem tháng 11 là tháng con gì, tháng thiếu hay đủ. Xem ngày tốt tháng 11 năm 2024 để khai trương, nhập trạch, chuyển nhà, động thổ, làm nhà, lợp mái mua xe, cưới hỏi nạp tài, cắt tóc...
Mục lục
Các xác định ngày tốt tháng 11 năm 2024
- Bước 1: Gia chủ hãy chọn các ngày tốt hoàng đạo và tránh chọn các ngày xấu hắc đạo tương ứng ở bảng danh sách ngày tốt xấu ở phía dưới.
- Bước 2: Chọn ngày có trực và sao nhị thập bát tú chiếu xuống tốt. Trách các ngày có trực xấu và sao nhị thập bát tú chiếu xuống xấu. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là những trực tốt cần chọn.
- Bước 3: Xem ngày đó có phạm vào các ngày xấu trong tháng hay không?. Cụ thể là các ngày: Tam nương, Nguyệt kỵ, Thổ tú, Kim thần sát, Dương công kỵ nhật, vãng vong... Nếu phạm các ngày kỵ phía trên thì gia chủ nên tránh không thực hiện các công việc quan trọng.
- Bước 4: Xem danh sách sao tốt, sao xấu chiếu xuống trong ngày cần xem. Ngày có càng nhiều sao Đại Cát như: Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Phúc, Thiên Hỷ, Nguyệt Tài, Phúc Sinh, Tam Hợp, Minh Đường... thì rất tốt, nên tránh ngày có nhiều sao hung. Để xem danh sách sao tốt xấu cho từng công việc hãy xem ngay bài viết xem ngày tốt xấu.
- Bước 5: Sau khi được chọn ngày tốt nhất trong tháng 11 năm 2024 thì gia chủ hãy chọn giờ tốt, giờ đẹp trong ngày để khởi sự.
Xem ngày tốt tháng 11 năm 2024 theo tuổi
Danh sách ngày tốt xấu tháng 11 năm 2024
Trong tháng 11 năm 2024 dương lịch có 15 ngày đẹp hoàng đạo, 15 ngày xấu hắc đạo. Dưới đây là bảng danh sách thứ tự xem ngày tốt xấu tháng 11/2024. Tháng 11 năm 2024 có 30 ngày. Ngày bắt đầu là ngày 1/11/2024 ngày kết thúc là ngày 30/11/2024. Dương lịch tháng 11 2024 nhằm âm lịch tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn, ngày âm lịch trong tháng Ất Hợi này bắt đầu từ ngày 2460616 đến ngày 2460645 theo lịch Julius.
Để Quý độc giả dễ dàng xem ngày tốt tháng 11 năm 2024 cũng như việc so sánh tốt xấu các ngày trong tháng 11/2024 được trực quan nhất. Tử Vi Vận Số tổng hợp danh sách tất cả các ngày tốt xấu trong tháng 11 2024 như sau:
Thứ 6, ngày 1/11/2024 nhằm ngày 1/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Câu Trận (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Lâu - Trực: Phá
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 2h59'), Thìn (7h - 8h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Mùi (13h - 14h59'), Tuất (19h - 20h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 7, ngày 2/11/2024 nhằm ngày 2/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Canh Ngọ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Vị - Trực: Nguy
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Sửu (1h - 2h59'), Mão (5h - 6h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Thân (15h - 16h59'), Dậu (17h - 18h59')
Chủ nhật, ngày 3/11/2024 nhằm ngày 3/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Tân Mùi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Mão - Trực: Thành
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 4h59'), Mão (5h - 6h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Thân (15h - 16h59'), Tuất (19h - 20h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 2, ngày 4/11/2024 nhằm ngày 4/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Nhâm Thân, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Thiên Hình (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Tất - Trực: Thu
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Sửu (1h - 2h59'), Thìn (7h - 8h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Mùi (13h - 14h59'), Tuất (19h - 20h59')
Thứ 3, ngày 5/11/2024 nhằm ngày 5/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Quý Dậu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Chu Tước (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Chuỷ - Trực: Khai
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Dần (3h - 4h59'), Mão (5h - 6h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Mùi (13h - 14h59'), Dậu (17h - 18h59')
Thứ 4, ngày 6/11/2024 nhằm ngày 6/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Giáp Tuất, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Sâm - Trực: Bế
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 4h59'), Thìn (7h - 8h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Thân (15h - 16h59'), Dậu (17h - 18h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 5, ngày 7/11/2024 nhằm ngày 7/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Ất Hợi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Tỉnh - Trực: Kiến
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 2h59'), Thìn (7h - 8h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Mùi (13h - 14h59'), Tuất (19h - 20h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 6, ngày 8/11/2024 nhằm ngày 8/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Bính Tý, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Bạch Hổ (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Quỷ - Trực: Trừ
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Sửu (1h - 2h59'), Mão (5h - 6h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Thân (15h - 16h59'), Dậu (17h - 18h59')
Thứ 7, ngày 9/11/2024 nhằm ngày 9/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Liễu - Trực: Mãn
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 4h59'), Mão (5h - 6h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Thân (15h - 16h59'), Tuất (19h - 20h59'), Hợi (21h - 22h59')
Chủ nhật, ngày 10/11/2024 nhằm ngày 10/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Mậu Dần, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Thiên Lao (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Tinh - Trực: Bình
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Sửu (1h - 2h59'), Thìn (7h - 8h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Mùi (13h - 14h59'), Tuất (19h - 20h59')
Thứ 2, ngày 11/11/2024 nhằm ngày 11/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Kỷ Mão, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Nguyên Vũ (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Trương - Trực: Định
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Dần (3h - 4h59'), Mão (5h - 6h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Mùi (13h - 14h59'), Dậu (17h - 18h59')
Thứ 3, ngày 12/11/2024 nhằm ngày 12/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Canh Thìn, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Dự - Trực: Chấp
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 4h59'), Thìn (7h - 8h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Thân (15h - 16h59'), Dậu (17h - 18h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 4, ngày 13/11/2024 nhằm ngày 13/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Tân Tỵ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Câu Trận (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Chẩn - Trực: Phá
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 2h59'), Thìn (7h - 8h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Mùi (13h - 14h59'), Tuất (19h - 20h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 5, ngày 14/11/2024 nhằm ngày 14/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Giác - Trực: Nguy
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Sửu (1h - 2h59'), Mão (5h - 6h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Thân (15h - 16h59'), Dậu (17h - 18h59')
Thứ 6, ngày 15/11/2024 nhằm ngày 15/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Quý Mùi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Cang - Trực: Thành
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 4h59'), Mão (5h - 6h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Thân (15h - 16h59'), Tuất (19h - 20h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 7, ngày 16/11/2024 nhằm ngày 16/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Giáp Thân, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Thiên Hình (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Đê - Trực: Thu
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Sửu (1h - 2h59'), Thìn (7h - 8h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Mùi (13h - 14h59'), Tuất (19h - 20h59')
Chủ nhật, ngày 17/11/2024 nhằm ngày 17/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Ất Dậu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Chu Tước (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Phòng - Trực: Khai
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Dần (3h - 4h59'), Mão (5h - 6h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Mùi (13h - 14h59'), Dậu (17h - 18h59')
Thứ 2, ngày 18/11/2024 nhằm ngày 18/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Bính Tuất, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Tâm - Trực: Bế
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 4h59'), Thìn (7h - 8h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Thân (15h - 16h59'), Dậu (17h - 18h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 3, ngày 19/11/2024 nhằm ngày 19/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Đinh Hợi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Vĩ - Trực: Kiến
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 2h59'), Thìn (7h - 8h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Mùi (13h - 14h59'), Tuất (19h - 20h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 4, ngày 20/11/2024 nhằm ngày 20/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Mậu Tý, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Bạch Hổ (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Cơ - Trực: Trừ
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Sửu (1h - 2h59'), Mão (5h - 6h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Thân (15h - 16h59'), Dậu (17h - 18h59')
Thứ 5, ngày 21/11/2024 nhằm ngày 21/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Kỷ Sửu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Đẩu - Trực: Mãn
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 4h59'), Mão (5h - 6h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Thân (15h - 16h59'), Tuất (19h - 20h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 6, ngày 22/11/2024 nhằm ngày 22/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Canh Dần, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Thiên Lao (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Ngưu - Trực: Bình
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Sửu (1h - 2h59'), Thìn (7h - 8h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Mùi (13h - 14h59'), Tuất (19h - 20h59')
Thứ 7, ngày 23/11/2024 nhằm ngày 23/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Tân Mão, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Nguyên Vũ (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Nữ - Trực: Định
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Dần (3h - 4h59'), Mão (5h - 6h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Mùi (13h - 14h59'), Dậu (17h - 18h59')
Chủ nhật, ngày 24/11/2024 nhằm ngày 24/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Nhâm Thìn, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Hư - Trực: Chấp
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 4h59'), Thìn (7h - 8h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Thân (15h - 16h59'), Dậu (17h - 18h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 2, ngày 25/11/2024 nhằm ngày 25/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Quý Tỵ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Câu Trận (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Nguy - Trực: Phá
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 2h59'), Thìn (7h - 8h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Mùi (13h - 14h59'), Tuất (19h - 20h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 3, ngày 26/11/2024 nhằm ngày 26/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Giáp Ngọ, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Thất - Trực: Nguy
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Sửu (1h - 2h59'), Mão (5h - 6h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Thân (15h - 16h59'), Dậu (17h - 18h59')
Thứ 4, ngày 27/11/2024 nhằm ngày 27/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Ất Mùi, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Bích - Trực: Thành
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 4h59'), Mão (5h - 6h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Thân (15h - 16h59'), Tuất (19h - 20h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 5, ngày 28/11/2024 nhằm ngày 28/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Bính Thân, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Thiên Hình (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Khuê - Trực: Thu
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Sửu (1h - 2h59'), Thìn (7h - 8h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Mùi (13h - 14h59'), Tuất (19h - 20h59')
Thứ 6, ngày 29/11/2024 nhằm ngày 29/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Đinh Dậu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Chu Tước (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Lâu - Trực: Khai
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Dần (3h - 4h59'), Mão (5h - 6h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Mùi (13h - 14h59'), Dậu (17h - 18h59')
Thứ 7, ngày 30/11/2024 nhằm ngày 30/10/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Mậu Tuất, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thìn
Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Vị - Trực: Bế
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 4h59'), Thìn (7h - 8h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Thân (15h - 16h59'), Dậu (17h - 18h59'), Hợi (21h - 22h59')
Như vậy ngày tốt ngày hoàng đạo trong tháng 11 năm 2024 bao gồm các ngày sau: 2/11 (2/10 âm), 6/11 (6/10 âm), 9/11 (9/10 âm), 12/11 (12/10 âm), 15/11 (15/10 âm), 19/11 (19/10 âm), 21/11 (21/10 âm), 24/11 (24/10 âm), 26/11 (26/10 âm), 30/11 (30/10 âm).
Ngày đẹp hợp tuổi 12 con giáp tháng 11 năm 2024
Danh sách các ngày đẹp, ngày tốt tháng 11 năm 2024 hợp tuổi người tuổi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Đây là danh sách ngày cát lộc để từng tuổi 12 con giáp thực hiện các công việc quan trọng: động thổ làm nhà, khai trương buôn bán, nhập trạch vào nhà mới, mua bán xe cộ... trong tháng 11/2024.
Ngày tốt tháng 11 năm 2024 tuổi Tý
Đây là ngày tốt nhất trong tháng 11 năm 2024 hợp với tuổi Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý khi thực hiện các công việc quan trọng nhất trong đời.
Dương Lịch | Âm lịch |
6/11 | 6/10 - Giáp Tuất |
9/11 | 9/10 - Đinh Sửu |
12/11 | 12/10 - Canh Thìn |
15/11 | 15/10 - Quý Mùi |
19/11 | 19/10 - Đinh Hợi |
21/11 | 21/10 - Kỷ Sửu |
24/11 | 24/10 - Nhâm Thìn |
30/11 | 30/10 - Mậu Tuất |
Ngày đẹp tháng 11 năm 2024 tuổi Sửu
Dưới đây sẽ là danh sách các ngày đẹp nhất, hợp nhất với gia chủ tuổi Tân Sửu, Quý Sửu, Ất Sửu, Đinh Sửu, Kỷ Sửu khi thực hiện các công việc trong tháng 11 năm 2024.
Dương Lịch | Âm lịch |
2/11 | 2/10 - Canh Ngọ |
9/11 | 9/10 - Đinh Sửu |
19/11 | 19/10 - Đinh Hợi |
21/11 | 21/10 - Kỷ Sửu |
Danh sách ngày tốt tốt tháng 11/2024 tuổi Dần
Danh sách các ngày tốt ngày đẹp hợp với gia chủ tuổi Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần trong tháng 11/2024 để thực hiện công việc quan trọng được tốt nhất.
Dương Lịch | Âm lịch |
2/11 | 2/10 - Canh Ngọ |
6/11 | 6/10 - Giáp Tuất |
9/11 | 9/10 - Đinh Sửu |
12/11 | 12/10 - Canh Thìn |
15/11 | 15/10 - Quý Mùi |
19/11 | 19/10 - Đinh Hợi |
21/11 | 21/10 - Kỷ Sửu |
24/11 | 24/10 - Nhâm Thìn |
26/11 | 26/10 - Giáp Ngọ |
30/11 | 30/10 - Mậu Tuất |
Ngày giờ hoàng đạo tháng 11 năm 2024 tuổi Mão
Đây là danh sách ngày đẹp và hợp tuổi nhất với các tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão trong tháng 11/2024.
Dương Lịch | Âm lịch |
6/11 | 6/10 - Giáp Tuất |
9/11 | 9/10 - Đinh Sửu |
12/11 | 12/10 - Canh Thìn |
15/11 | 15/10 - Quý Mùi |
19/11 | 19/10 - Đinh Hợi |
21/11 | 21/10 - Kỷ Sửu |
26/11 | 26/10 - Giáp Ngọ |
30/11 | 30/10 - Mậu Tuất |
Xem ngày tốt tháng 11 năm 2024 tuổi Thìn
Tuổi Canh Thìn, Nhâm Thìn, Giáp Thìn, Bính Thìn, Mậu Thìn nên chọn những ngày đẹp trong tháng 11/2024 dưới đây để thực hiện các việc được thuận lợi.
Dương Lịch | Âm lịch |
2/11 | 2/10 - Canh Ngọ |
19/11 | 19/10 - Đinh Hợi |
26/11 | 26/10 - Giáp Ngọ |
Các ngày tốt tháng 11 năm 2024 tuổi Tỵ
Dưới đây là bảng danh sách ngày tốt nhất hợp với tuổi Tân Tỵ, Quý Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Tỵ trong tháng 11 năm 2024 để thực hiện các công việc được thuận lợi.
Dương Lịch | Âm lịch |
2/11 | 2/10 - Canh Ngọ |
6/11 | 6/10 - Giáp Tuất |
9/11 | 9/10 - Đinh Sửu |
12/11 | 12/10 - Canh Thìn |
15/11 | 15/10 - Quý Mùi |
21/11 | 21/10 - Kỷ Sửu |
24/11 | 24/10 - Nhâm Thìn |
26/11 | 26/10 - Giáp Ngọ |
30/11 | 30/10 - Mậu Tuất |
Ngày tốt nhất tháng 11/2024 tuổi Ngọ
Các ngày đẹp dưới đây chúng tôi cho là tốt nhất trong tháng 11/2024 để người tuổi Canh Ngọ, Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ và Mậu Ngọ tiến hành mọi công việc được an lành.
Dương Lịch | Âm lịch |
6/11 | 6/10 - Giáp Tuất |
9/11 | 9/10 - Đinh Sửu |
12/11 | 12/10 - Canh Thìn |
15/11 | 15/10 - Quý Mùi |
19/11 | 19/10 - Đinh Hợi |
24/11 | 24/10 - Nhâm Thìn |
30/11 | 30/10 - Mậu Tuất |
Ngày đẹp nhất tháng 11/2024 tuổi Mùi
Tuổi Tân Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi cần lấy các ngày hoàng đạo trong tháng 11/2024 dưới đây để thực hiện mọi việc được tốt lành.
Dương Lịch | Âm lịch |
2/11 | 2/10 - Canh Ngọ |
15/11 | 15/10 - Quý Mùi |
19/11 | 19/10 - Đinh Hợi |
26/11 | 26/10 - Giáp Ngọ |
Ngày tốt ngày đẹp tháng 11 năm 2024 tuổi Thân
Đây là danh sách các ngày đẹp hợp với tuổi Canh Thân, Nhâm Thân, Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân trong tháng 11/2024 để thực hiện mọi việc được bình an, may mắn thuận lợi.
Dương Lịch | Âm lịch |
2/11 | 2/10 - Canh Ngọ |
6/11 | 6/10 - Giáp Tuất |
9/11 | 9/10 - Đinh Sửu |
12/11 | 12/10 - Canh Thìn |
15/11 | 15/10 - Quý Mùi |
19/11 | 19/10 - Đinh Hợi |
21/11 | 21/10 - Kỷ Sửu |
24/11 | 24/10 - Nhâm Thìn |
26/11 | 26/10 - Giáp Ngọ |
30/11 | 30/10 - Mậu Tuất |
Các ngày đẹp tháng 11 năm 2024 tuổi Dậu
Người tuổi Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu nên chọn các ngày đẹp trong tháng 11/2024 dưới đây để thực hiện các công việc quan trọng của đời người.
Dương Lịch | Âm lịch |
6/11 | 6/10 - Giáp Tuất |
9/11 | 9/10 - Đinh Sửu |
12/11 | 12/10 - Canh Thìn |
15/11 | 15/10 - Quý Mùi |
19/11 | 19/10 - Đinh Hợi |
21/11 | 21/10 - Kỷ Sửu |
24/11 | 24/10 - Nhâm Thìn |
26/11 | 26/10 - Giáp Ngọ |
Ngày đẹp trong tháng 11/2024 tuổi Tuất
Dưới đây là tất các các ngày tốt nhất trong tháng 11 năm 2024 hợp với tuổi Canh Tuất, Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Bính Tuất, Mậu Tuất.
Dương Lịch | Âm lịch |
2/11 | 2/10 - Canh Ngọ |
6/11 | 6/10 - Giáp Tuất |
19/11 | 19/10 - Đinh Hợi |
26/11 | 26/10 - Giáp Ngọ |
30/11 | 30/10 - Mậu Tuất |
Xem danh sách ngày tốt tháng 11 năm 2024 tuổi Hợi
Tuổi Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi, Đinh Hợi, Kỷ Hợi nên chọn các ngày tốt dưới đây trong tháng 11 năm 2024 để tiến hành các công việc quan trọng.
Dương Lịch | Âm lịch |
2/11 | 2/10 - Canh Ngọ |
6/11 | 6/10 - Giáp Tuất |
9/11 | 9/10 - Đinh Sửu |
12/11 | 12/10 - Canh Thìn |
15/11 | 15/10 - Quý Mùi |
21/11 | 21/10 - Kỷ Sửu |
24/11 | 24/10 - Nhâm Thìn |
26/11 | 26/10 - Giáp Ngọ |
30/11 | 30/10 - Mậu Tuất |
Lịch âm dương tháng 11 năm 2024
Dưới đây là bảng lịch âm, lịch dương trong tháng 11 năm 2024 để bạn dễ dàng tra cứu nhanh chóng, thuận tiện lúc cần thiết.
Lịch vạn niên tháng 11 năm 2024
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 1/10 | 2 2 | 3 3 | ||||
4 4 | 5 5 | 6 6 | 7 7 | 8 8 | 9 9 | 10 10 |
11 11 | 12 12 | 13 13 | 14 14 | 15 15 | 16 16 | 17 17 |
18 18 | 19 19 | 20 20 | 21 21 | 22 22 | 23 23 | 24 24 |
25 25 | 26 26 | 27 27 | 28 28 | 29 29 | 30 30 |
Phía trên là danh sách xem ngày tốt, ngày xấu các ngày trong tháng 11 năm 2024. Để xem ngày tốt cho các công việc như khai trương, nhập trạch, mua xe, xuất hành... theo tuổi của gia chủ. Gia chủ đừng quên xem bài viết xem ngày tốt xấu để tra ngày thực hiện từng công việc quan trọng trong tháng.