Xem danh sách những ngày tốt, ngày đẹp xuất hành tháng 1 năm 2027 theo tuổi gia chủ. Tra cứu trong tháng 1 năm 2027 này theo tuổi gia chủ nên xuất hành ngày nào, kiêng cự những ngày giờ nào. Từ đó sắp xếp lại lịch trình đi xa đồng trời giữ cho gia chủ được bình an, công việc được thuận lợi khi xuất hành đi lại.
Ngày tốt nhất xuất hành tháng 1 năm 2027
Chủ nhật, ngày 3 tháng 1 năm 2027
Âm lịch: Ngày 26/11/2026
- Ngày Nhâm Ngọ tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Đông chí, Trực Phá
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 3, ngày 5 tháng 1 năm 2027
Âm lịch: Ngày 28/11/2026
- Ngày Giáp Thân tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Thành
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 4, ngày 6 tháng 1 năm 2027
Âm lịch: Ngày 29/11/2026
- Ngày Ất Dậu tháng Canh Tý năm Bính Ngọ
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Thu
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 6, ngày 8 tháng 1 năm 2027
Âm lịch: Ngày 1/12/2026
- Ngày Đinh Hợi tháng Tân Sửu năm Bính Ngọ
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Khai
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 2, ngày 11 tháng 1 năm 2027
Âm lịch: Ngày 4/12/2026
- Ngày Canh Dần tháng Tân Sửu năm Bính Ngọ
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Trừ
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Chủ nhật, ngày 17 tháng 1 năm 2027
Âm lịch: Ngày 10/12/2026
- Ngày Bính Thân tháng Tân Sửu năm Bính Ngọ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Nguy
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 4, ngày 20 tháng 1 năm 2027
Âm lịch: Ngày 13/12/2026
- Ngày Kỷ Hợi tháng Tân Sửu năm Bính Ngọ
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Đạn hàn, Trực Khai
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 7, ngày 23 tháng 1 năm 2027
Âm lịch: Ngày 16/12/2026
- Ngày Nhâm Dần tháng Tân Sửu năm Bính Ngọ
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Đạn hàn, Trực Trừ
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Chủ nhật, ngày 24 tháng 1 năm 2027
Âm lịch: Ngày 17/12/2026
- Ngày Quý Mão tháng Tân Sửu năm Bính Ngọ
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Đạn hàn, Trực Mãn
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 6, ngày 29 tháng 1 năm 2027
Âm lịch: Ngày 22/12/2026
- Ngày Mậu Thân tháng Tân Sửu năm Bính Ngọ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Đạn hàn, Trực Nguy
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)