Xem danh sách những ngày tốt, ngày đẹp xuất hành tháng 2 năm 2026 theo tuổi gia chủ. Tra cứu trong tháng 2 năm 2026 này theo tuổi gia chủ nên xuất hành ngày nào, kiêng cự những ngày giờ nào. Từ đó sắp xếp lại lịch trình đi xa đồng trời giữ cho gia chủ được bình an, công việc được thuận lợi khi xuất hành đi lại.
Ngày tốt nhất xuất hành tháng 2 năm 2026
Thứ 3, ngày 3 tháng 2 năm 2026
Âm lịch: Ngày 16/12/2025
- Ngày Mậu Thân tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Đạn hàn, Trực Nguy
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 2, ngày 9 tháng 2 năm 2026
Âm lịch: Ngày 22/12/2025
- Ngày Giáp Dần tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Trừ
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Chủ nhật, ngày 15 tháng 2 năm 2026
Âm lịch: Ngày 28/12/2025
- Ngày Canh Thân tháng Kỷ Sửu năm Ất Tỵ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Nguy
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 3, ngày 17 tháng 2 năm 2026
Âm lịch: Ngày 1/1/2026
- Ngày Nhâm Tuất tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Thành
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 5, ngày 19 tháng 2 năm 2026
Âm lịch: Ngày 3/1/2026
- Ngày Giáp Tý tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Khai
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 6, ngày 20 tháng 2 năm 2026
Âm lịch: Ngày 4/1/2026
- Ngày Ất Sửu tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Bế
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 2, ngày 23 tháng 2 năm 2026
Âm lịch: Ngày 7/1/2026
- Ngày Mậu Thìn tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Mãn
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 5, ngày 26 tháng 2 năm 2026
Âm lịch: Ngày 10/1/2026
- Ngày Tân Mùi tháng Canh Dần năm Bính Ngọ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Chấp
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)