Xem danh sách những ngày tốt, ngày đẹp xuất hành tháng 6 năm 2026 theo tuổi gia chủ. Tra cứu trong tháng 6 năm 2026 này theo tuổi gia chủ nên xuất hành ngày nào, kiêng cự những ngày giờ nào. Từ đó sắp xếp lại lịch trình đi xa đồng trời giữ cho gia chủ được bình an, công việc được thuận lợi khi xuất hành đi lại.
Ngày tốt nhất xuất hành tháng 6 năm 2026
Thứ 2, ngày 1 tháng 6 năm 2026
Âm lịch: Ngày 16/4/2026
- Ngày Bính Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Trừ
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 3, ngày 2 tháng 6 năm 2026
Âm lịch: Ngày 17/4/2026
- Ngày Đinh Mùi tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Mãn
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 6, ngày 5 tháng 6 năm 2026
Âm lịch: Ngày 20/4/2026
- Ngày Canh Tuất tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Mang chủng, Trực Chấp
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 7, ngày 6 tháng 6 năm 2026
Âm lịch: Ngày 21/4/2026
- Ngày Tân Hợi tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Mang chủng, Trực Phá
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 5, ngày 11 tháng 6 năm 2026
Âm lịch: Ngày 26/4/2026
- Ngày Bính Thìn tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Mang chủng, Trực Bế
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 7, ngày 13 tháng 6 năm 2026
Âm lịch: Ngày 28/4/2026
- Ngày Mậu Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Mang chủng, Trực Trừ
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Chủ nhật, ngày 14 tháng 6 năm 2026
Âm lịch: Ngày 29/4/2026
- Ngày Kỷ Mùi tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Mang chủng, Trực Mãn
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 2, ngày 15 tháng 6 năm 2026
Âm lịch: Ngày 1/5/2026
- Ngày Canh Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Mang chủng, Trực Mãn
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 7, ngày 20 tháng 6 năm 2026
Âm lịch: Ngày 6/5/2026
- Ngày Ất Sửu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Mang chủng, Trực Nguy
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 2, ngày 22 tháng 6 năm 2026
Âm lịch: Ngày 8/5/2026
- Ngày Đinh Mão tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Hạn chí, Trực Thu
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 5, ngày 25 tháng 6 năm 2026
Âm lịch: Ngày 11/5/2026
- Ngày Canh Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Hạn chí, Trực Kiến
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 7, ngày 27 tháng 6 năm 2026
Âm lịch: Ngày 13/5/2026
- Ngày Nhâm Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Hạn chí, Trực Mãn
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Xem ngày tốt xuất hành tháng tiếp theo