Xem danh sách những ngày tốt, ngày đẹp xuất hành tháng 9 năm 2025 theo tuổi gia chủ. Tra cứu trong tháng 9 năm 2025 này theo tuổi gia chủ nên xuất hành ngày nào, kiêng cự những ngày giờ nào. Từ đó sắp xếp lại lịch trình đi xa đồng trời giữ cho gia chủ được bình an, công việc được thuận lợi khi xuất hành đi lại.
Ngày tốt nhất xuất hành tháng 9 năm 2025
Thứ 3, ngày 2 tháng 9 năm 2025
Âm lịch: Ngày 11/7/2025
- Ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thân năm Ất Tỵ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Xủ thu, Trực Mãn
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 2, ngày 8 tháng 9 năm 2025
Âm lịch: Ngày 17/7/2025
- Ngày Canh Thìn tháng Giáp Thân năm Ất Tỵ
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Thành
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 3, ngày 9 tháng 9 năm 2025
Âm lịch: Ngày 18/7/2025
- Ngày Tân Tỵ tháng Giáp Thân năm Ất Tỵ
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Thu
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 5, ngày 11 tháng 9 năm 2025
Âm lịch: Ngày 20/7/2025
- Ngày Quý Mùi tháng Giáp Thân năm Ất Tỵ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Bế
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 4, ngày 17 tháng 9 năm 2025
Âm lịch: Ngày 26/7/2025
- Ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Thân năm Ất Tỵ
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Chấp
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Chủ nhật, ngày 21 tháng 9 năm 2025
Âm lịch: Ngày 30/7/2025
- Ngày Quý Tỵ tháng Giáp Thân năm Ất Tỵ
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Thu
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 3, ngày 23 tháng 9 năm 2025
Âm lịch: Ngày 2/8/2025
- Ngày Ất Mùi tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Khai
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Chủ nhật, ngày 28 tháng 9 năm 2025
Âm lịch: Ngày 7/8/2025
- Ngày Canh Tý tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Bình
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 3, ngày 30 tháng 9 năm 2025
Âm lịch: Ngày 9/8/2025
- Ngày Nhâm Dần tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Chấp
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Xem ngày tốt xuất hành tháng tiếp theo