Xuân mới 2020 lại đến, một mùa xuân mới lại về, tất cả mọi người đang rất háo hức đón tết 2020. Đầu năm 2020 này nên mở hàng, khai xuân ngày nào là tốt với tuổi mình sẽ là thắc mắc của rất nhiều người. Hiểu được vấn đề đó chúng tôi sẽ tư vấn cho bạn biết được ngày nào tốt để khai xuân đầu năm mới 2020 Canh Tý theo tuổi mình.
Mục lục
Khai xuân là gì?
Khai xuân đầu năm là một tục lệ lâu đời theo tín ngưỡng người Việt Nam chúng ta. Các công việc như: xông đất xông nhà đầu năm, chúc nhau những điều tốt nhất ngày tết, mở hàng khai trương, khai bút, đi lễ chùa, trồng cây là những công việc khai xuân đầu năm mới. Nhằm đem lại sự thiêng liêng, làm giàu có đời sống vật chất và tinh thần cho người Việt.
Để thực hiện được công việc khai xuân đó đầu năm được tốt nhất thì nhất thiết cần phải chọn được ngày đẹp nhất để thực hiện. Ngày đẹp khai xuân phải hợp với tuổi mình và phải chọn ngày tốt trong ngày để thực hiện công việc. Do đó, gia chủ cần được tư vấn kỹ càng để lựa chọn được ngày đẹp nhất.
Năm mới 2020 này, gia chủ mong muốn mọi việc tốt lành, gặp may mắn mọi việc, làm ăn kinh doanh thuận lợi đừng quên bỏ qua bài viết này. Để biết được ngày tốt khai xuân năm 2020 tốt nhất cho tuổi mình dưới đây:
Danh sách ngày đẹp khai xuân 12 con giáp
Dưới đây là danh sách cách ngày đẹp nhất đầu năm 2020 để lựa chọn khai xuân đầu năm mới.
- Mùng 1 tết âm lịch 2020 – Dương lịch ngày 25/1/2020.
- Mùng 2 tết âm lịch 2020 – Dương lịch ngày 26/1/2020.
- Mùng 5 tết âm lịch 2020 – Dương lịch ngày 29/1/2020.
- Mùng 6 tết âm lịch 2020 – Dương lịch ngày 30/1/2020.
- Mùng 7 tết âm lịch 2020 – Dương lịch ngày 1/2/2020.
- Mùng 8 tết âm lịch 2020 – Dương lịch ngày 2/2/2020.
- Mùng 9 tết âm lịch 2020 – Dương lịch ngày 3/2/2020.
Danh sách ngày tốt khai xuân năm mới 2020 cho 12 con giáp
Để lựa chọn được ngày tốt nhất khai xuân đầu năm mới gia chủ đừng quên chọn ngày hợp nhất với tuổi mình dưới đây để bắt đầu. Những ngày dưới đây là ngày tốt nhất để khai xuân rước tài lộc may mắn cả năm cho 12 con giáp.
Ngày tốt khai xuân 2020 người tuổi Tý:
- Ngày 25/1/2020 dương tức mùng 1 tết âm lịch 2020. Giờ tốt: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).
- Ngày 26/1/2020 dương tức mùng 2 tết âm lịch 2020. Giờ đẹp: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).
- Ngày 30/1/2020 dương tức mùng 6 tết âm lịch 2020. Giờ tốt: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).
- Ngày 1/2/2020 dương tức mùng 8 tết âm lịch 2020. Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).
- Ngày 2/2/2020 dương tức mùng 9 tết âm lịch 2020. Giờ tốt: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
Ngày đẹp khai xuân 2020 người tuổi Sửu:
- Ngày 25/1/2020 tức mùng 1 tết âm lịch 2020. Giờ tốt: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).
- Ngày 30/1/2020 tức mùng 6 tết âm lịch 2020. Giờ đẹp: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).
- Ngày 31/1/2020 tức mùng 7 tết âm lịch 2020. Giờ tốt: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).
- Ngày 2/2/2020 tức mùng 9 tết âm lịch 2020. Giờ hoàng đạo: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
Danh sách ngày đẹp khai 2020 xuân tuổi Dần:
- Mùng 1 tết (ngày 25/1/2020 dương lịch). Giờ đẹp: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).
- Mùng 2 tết (ngày 26/1/2020 dương lịch). Giờ tốt: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).
- Mùng 5 tết (ngày 29/1/2020 dương lịch). Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
- Mùng 6 tết (ngày 30/1/2020 dương lịch). Giờ đẹp: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).
- Mùng 7 tết (ngày 31/1/2020 dương lịch). Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).
- Mùng 9 tết (ngày 2/2/2020 dương lịch). Giờ tốt: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
Các ngày đẹp khai xuân 2020 người tuổi Mão:
- Dương lịch: 25/1/2020 – Mùng 1 tết âm. Giờ đẹp: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).
- Dương lịch: 29/1/2020 – Mùng 5 tết âm. Giờ tốt: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
- Dương lịch: 30/1/2020 – Mùng 6 tết âm. Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).
- Dương lịch: 1/2/2020 – Mùng 8 tết âm. Giờ tốt: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).
- Dương lịch: 2/2/2020 – Mùng 9 tết âm. Giờ đẹp: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
Ngày giờ tốt khai xuân 2020 tuổi Thìn:
- Ngày 30/1/2020 dương – Mùng 6 tết âm lịch. Giờ tốt: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).
- Ngày 31/1/2020 dương – Mùng 7 tết âm lịch. Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).
- Ngày 2/2/2020 dương – Mùng 9 tết âm lịch. Giờ đẹp: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
Ngày giờ đẹp khai xuân Canh Tý 2020 người tuổi Tỵ:
- Mùng 1 tết âm lịch – Ngày 25/1/2020 dương. Giờ đẹp: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).
- Nùng 2 tết âm lịch – Ngày 26/1/2020 dương. Giờ tốt: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).
- Mùng 5 tết âm lịch – Ngày 29/1/2020 dương. Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
- Mùng 6 tết âm lịch – Ngày 30/1/2020 dương. Giờ tốt: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).
- Mùng 7 tết âm lịch – Ngày 31/1/2020 dương. Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).
- Mùng 8 tết âm lịch – Ngày 1/2/2020 dương. Giờ tốt: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).
Ngày giờ hoàng đạo khai xuân mới 2020 tuổi Ngọ:
- Mùng 1 tết (ngày 25/1/2020 dương). Giờ đẹp: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).
- Mùng 2 tết (ngày 26/1/2020 dương). Giờ tốt: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).
- Mùng 5 tết (ngày 29/1/2020 dương). Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
- Mùng 6 tết (ngày 30/1/2020 dương). Giờ tốt: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).
- Mùng 8 tết (ngày 1/2/2020 dương). Giờ đẹp: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).
Danh sách ngày giờ tốt khai xuân 2020 tuổi Mùi:
- Ngày 25/1 dương tức mùng 1 tết. Giờ tốt: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).
- Ngày 29/1 dương tức mùng 5 tết. Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
- Ngày 30/1 dương tức mùng 6 tết. Giờ tốt: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).
- Ngày 31/1 dương tức mùng 7 tết âm. Giờ đẹp: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).
- Ngày 2/2 dương tức mùng 9 tết âm. Giờ tốt: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
Các ngày sau là tốt để khai xuân 2020 tuổi Thân:
- Mùng 1 tết (25/1/2020 dương). Giờ tốt: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).
- Mùng 2 tết (26/1/2020 dương). Giờ đẹp: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).
- Mùng 5 tết (29/1/2020 dương). Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
- Mùng 6 tết (30/1/2020 dương). Giờ tốt: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).
- Mùng 7 tết (31/1/2020 dương). Giờ đẹp: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).
- Mùng 8 tết (1/2/2020 dương). Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).
- Mùng 9 tết (2/2/2020 dương). Giờ tốt: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
Ngày tốt, giờ tốt khai xuân 2020 cho người tuổi Dậu:
- Dương ngày 26/1/2020 – Mùng 2 tết. Giờ tốt: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).
- Dương ngày 29/1/2020 tức mùng 5 tết. Giờ đẹp: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
- Dương ngày 30/1/2020 tức mùng 6 tết. Giờ tốt: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).
- Dương ngày 1/2/2020 tức mùng 8 tết. Giờ hoàng đạo: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).
- Dương ngày 2/2/2020 tức mùng 9 tết. Giờ đẹp: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
Ngày tốt, giờ đẹp khai xuân 2020 người tuổi Tuất:
- Mùng 1 tết âm (26/1/2020 dương). Giờ hoàng đạo: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).
- Mùng 6 tết âm (31/1/2020 dương). Giờ tốt: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).
- Mùng 8 tết âm (1/2/2020 dương). Giờ đẹp: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).
- Mùng 9 tết âm (2/2/2020 dương). Giờ hoàng đạo: Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
Ngày tốt, giờ hoàng đạo khai xuân người tuổi Hợi:
- Mùng 1 tết (25/1 dương). Giờ đẹp: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).
- Mùng 2 tết (26/1 dương). Giờ đẹp: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).
- Mùng 5 tết (29/1 dương). Giờ đẹp: Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Tuất (19 – 21h), Hợi (21 – 23h).
- Mùng 6 tết (30/1 dương). Giờ đẹp: Tý (23 – 1h), Sửu (1 – 3h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Mùi (13 – 15h), Tuất (19 – 21h).
- Mùng 7 tết (31/1 dương). Giờ đẹp: Tý (23 – 1h), Dần (3 – 5h), Mão (5 – 7h), Ngọ (11 – 13h), Mùi (13 – 15h), Dậu (17 – 19h).
- Mùng 8 tết (1/2 dương). Giờ đẹp: Dần (3 – 5h), Thìn (7 – 9h), Tỵ (9 – 11h), Thân (15 – 17h), Dậu (17 – 19h), Hợi (21 – 23h).
Phía trên là danh sách các ngày đẹp khai xuân 2020 tốt nhất cho 12 con giáp. Gia chủ đừng quên lựa chọn 1 trong các ngày đẹp trên để lựa chọn làm các việc khai xuân. Năm mới 2020 kính chúc gia chủ năm mới an khang thịnh vượng.