Họ Tên mỗi người sẽ có một ý nghĩa và nét riêng vậy tên Vũ Tăng Cường có ý nghĩa là gì?. Đặt tên Vũ Tăng Cường cho con trai hoặc gái có tốt hợp phong thủy tuổi bố mẹ không?. Tên Vũ Tăng Cường trong tiếng Trung và tiếng Nhật là gì?. Dưới đây là chi tiết luận giải tên theo ý nghĩa, số nét trong chữ hán tự để biết tên con đặt như vậy là tốt hay xấu có hợp phong thủy hợp mệnh tuổi bố mẹ.

Chọn xem ý nghĩa tên con tốt xấu theo nét chữ hán tự

- Chọn số nét Hán tự theo Họ, tên đệm và tên.
- Nhấn Luận giải để xem chi tiết luận giải xem tên theo số nét Hán Tự đó tốt hay xấu.

Vũ (务)
Tăng (曾)
Cường (強)

Mục lục

Đánh giá ý nghĩa tên Vũ Tăng Cường tốt hay xấu

Đặt tên cho con theo nét chữ Hán Tự được chia làm ngũ cách tức 5 thể cách đó là: Thiên, Nhân, Địa, Ngoại, Tổng. 5 cách này rất quan trong việc đánh giá tên là tốt (cát) hay xấu (hung).

Dưới đây là phân tích đánh giá chi tiết 5 cách theo tên Vũ Tăng Cường. Để từ đó đưa ra ý nghĩa tên, cũng như đánh giá tên Vũ Tăng Cường tốt hay xấu?.

1. Đánh giá Thiên Cách tên Vũ Tăng Cường

Thiên Cách là đại diện cho mối quan hệ giữa mình và cha mẹ, ông bà và người trên. Thiên cách là cách ám chỉ khí chất của người đó đối với người khác và đại diện cho vận thời niên thiếu trong đời. Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của gia chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp.

Thiên cách tên Vũ Tăng Cường là được tính bằng tổng số nét của Họ (5 nét) + 1 nét = 6 nét, thuộc hành Âm Thổ.

Do đó Thiên cách tên Vũ Tăng Cường thuộc quẻ Phú dụ bình an là quẻ CÁT. Đây là quẻ mang ý nghĩa nhân tài đỉnh thịnh, gia vận hưng long, số này quá thịnh, thịnh quá thì sẽ suy, bề ngoài tốt đẹp, trong có ưu hoạn, cần ở yên nghĩ nguy, bình đạm hưởng thụ, vinh hoa nghĩ về lỗi lầm.

2. Đánh giá địa cách tên Vũ Tăng Cường

Trái ngược với thiên cách thì địa cách đại diện cho mối quan hệ giữa mình với vợ con, người nhỏ tuổi hơn mình và người bề dưới. Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên, vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận tuổi mình.

Địa cách tên Vũ Tăng Cường là Tăng Cường được tính là tổng số nét của Tăng (12 nét) + Cường (11 nét) = 23 nét thuộc hành Dương Hỏa.

Do đó địa cách tên Vũ Tăng Cường thuộc quẻ Tráng lệ quả cảm là quẻ CÁT. Đây là quẻ có ý nghĩa khí khái vĩ nhân, vận thế xung thiên, thành tựu đại nghiệp. Vì quá cương quá cường nên nữ giới dùng sẽ bất lợi cho nhân duyên, nếu dùng cần phối hợp với bát tự, ngũ hành.

3. Luận Nhân Cách tên Vũ Tăng Cường

Nhân cách là chủ vận ảnh hưởng chính đến vận mệnh của cả đời người. Nhân cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Nhân cách là nguồn gốc tạo vận mệnh, tích cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân của gia chủ, là trung tâm của họ và tên. Muốn tính được Nhân cách thì ta lấy số nét chữ cuối cùng của họ cộng với số nét chữ đầu tiên của tên.

Nhân cách tên Vũ Tăng Cường là Vũ Tăng được tính là tổng số nét của (5 nét) + Tăng (12 nét) = 17 nét thuộc hành Dương Kim.

Do đó nhân cách tên Vũ Tăng Cường thuộc quẻ Cương kiện bất khuất là quẻ CÁT. Đây là quẻ mang ý nghĩa quyền uy cương cường, ý chí kiên định, khuyết thiếu hàm dưỡng, thiếu lòng bao dung, trong cương có nhu, hóa nguy thành an. Nữ giới dùng số này có chí khí anh hào.

4. Đánh giá tổng cách tên Vũ Tăng Cường

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên Cách, Nhân Cách và Địa Cách nên tổng cách đại diện chung cả cuộc đời của người đó. Tổng cách là chủ vận mệnh từ 40 tuổi đến cuối đời (trung niên trở về sau) còn được gọi là "Hậu vận". Nếu chủ, phó vận đều là số hung, thì cả đời nhiều tai hoạ, gian nan, cực khổ, nhưng hậu vận có số cát thì lúc tuổi già cũng được hưởng thần hạnh phúc.

Tên Vũ Tăng Cường có tổng số nét là (5 nét) + Tăng (12 nét) + Cường (11 nét) = 28 nét thuộc vào hành Dương Hỏa. Do đó Tổng Cách thuộc quẻ Họa loạn biệt ly là quẻ HUNG.

Quẻ Họa loạn biệt ly mang ý nghĩa vận gặp nạn, tuy có mệnh hào kiệt, cũng là anh hùng thất bại, bất lợi cho gia vận, cuối đời lao khổ, gia thuộc duyên bạc, có điềm thất hôn mất của. Nữ giới dùng số này tất bị cô quả.

5. Đánh giá Ngoại Cách tên Vũ Tăng Cường

Ngoại cách biểu hiện năng lực xã giao của mỗi người đại diện mối quan hệ giữa mình với thế giới bên ngoài như bạn bè, họ hàng, quan hệ đối tác, người bằng vai phải lứa và các mối quan hệ xã giao. Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao.

Tên Vũ Tăng Cường có ngoại cách là Cường có tổng số nét là Cường (11 nét) + 1 nét = 12 nét thuộc hành Âm Mộc.

Vì vậy ngoại cách tên Vũ Tăng Cường thuộc quẻ Bạc nhược tỏa chiết là quẻ HUNG. Đây là quẻ Người ngoài phản bội, người thân ly rời, lục thân duyên bạc, vật nuôi sinh sâu bọ, bất túc bất mãn, một mình tác chiến, trầm luân khổ nạn, vãn niên tối kỵ.

6. Đánh giá sự phối hợp tam tài tên Vũ Tăng Cường

Tam Tài là cách gọi mối quan hệ của ba yếu tố Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, từ đây có thể dự đoán được rất nhiều điều về vận thế của con người. Sự phối hợp Tam tài Thiên, Địa, Nhân của họ tên cũng rất quan trọng. Nếu sau khi đặt tên, phân tích thấy các cách đều là số lành, nhưng phối hợp tam tài lại là số dữ, thì cũng có ảnh hưởng đến vận mệnh cả đời người (chủ yếu về mặt sức khoẻ, bệnh tật). Tóm lại, số lý, Ngũ Hành của Tam tài cần tương sinh, tránh tương khắc.

Số lý tên Vũ Tăng Cường của nhân cách biểu thị tính cách phẩm chất con người thuộc mệnh “Dương Kim”. Quẻ “Dương Kim” thể hiện con người tên này Ý chí kiên cường, tự ái mạnh, ưa tranh đấu, quả cảm quyết đoán, sống thiếu năng lực đồng hoá. Thích tranh cãi biện luận, dễ có khuynh hướng duy ý chí, có khí phách anh hùng, cuộc đời nhiều thăng trầm.

Sự phối hợp vận mệnh của phối khí tam tài (ngũ hành số) Thiên - Nhân - Địa là “Âm Thổ - Dương Kim - Dương Hỏa” thuộc quẻ Thổ Kim Hỏa.

Quẻ Thổ Kim Hỏa là quẻ Tuy vận số có quý nhân phù trợ mà được phát đạt, nhưng không ổn định, gia đình ly loạn (hung).

Kết quả đánh giá tên Vũ Tăng Cường tốt hay xấu

Kết quả đánh giá tên Vũ Tăng Cường theo nét chữ hán tự được 70/100 điểm. Đánh giá theo nét hán tự thì đây là tên:

được
Tên khá tốt hãy cân nhắc chọn

Gợi ý danh sách cách tên hay cho con tên Cường

» Tên Vũ Diệu Cường » Tên Vũ Hậu Cường » Tên Vũ Kim Cường » Tên Vũ Lộc Cường
» Tên Vũ Mai Cường » Tên Vũ Nhật Cường » Tên Vũ Thái Cường » Tên Vũ Thiệu Cường
» Tên Vũ Trí Cường » Tên Vũ Tuấn Cường » Tên Vũ Viết Cường » Tên Vũ Vương Cường