Xem lịch ngày 1 tháng 9 năm 2026

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 1 tháng 9 năm 2026

Dương lịch ngày 1 - 9 - 2026 nhằm Âm Lịch ngày 20 - 7 - 2026. Tức Âm lịch ngày Mậu Dần tháng Bính Thân năm Bính Ngọ, mệnh Thổ. Ngày 1/9/2026 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Tử vi tốt xấu ngày 1 tháng 9 năm 2026

Chi tiết ngày 1 tháng 9 năm 2026
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9
1
Tháng 7 (Thiếu)
20
Thứ 3
🐯
Ngày Mậu Dần, Tháng Bính Thân
Giờ Nhâm Tý, Tiết Xủ thu
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Phá

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
  • Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:40:12
  • Chính trưa: 11:56:41
  • Giờ mặt trời lặn: 18:13:11
  • Độ dài ban ngày: 12:32:59

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 20:45:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 09:10:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:35:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân - Giáp Thân
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Dần - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Tây

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Phá

  • Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
  • Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Thất

  • Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
  • Kiêng cữ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Thánh Tâm, Giải Thần, Dịch Mã
  • ⭐ Sao xấu: Nguyệt Phá, Nguyệt Hình, Không Phòng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 9 năm 2026

Lịch vạn niên tháng 9 năm 2026

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
20
2
21
3
22
4
23
5
24
6
25
7
26
8
27
9
28
10
29
11
1/8
12
2
13
3
14
4
15
5
16
6
17
7
18
8
19
9
20
10
21
11
22
12
23
13
24
14
25
15
26
16
27
17
28
18
29
19
30
20

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 1/9/2026?

  • Hôm nay ngày 23/11/2024 còn 1 năm 9 tháng đến ngày 1/9/2026
  • Hôm nay ngày 23/11/2024 còn 21 tháng 17 ngày đến ngày 1/9/2026
  • Hôm nay ngày 23/11/2024 còn 647 ngày đến ngày 1/9/2026
  • Hôm nay ngày 23/11/2024 còn 15528 giờ đến ngày 1/9/2026
  • Hôm nay ngày 23/11/2024 còn 55900800 giây đến ngày 1/9/2026

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 1 tháng 9 năm 2026 nhằm lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 2026, tức ngày Mậu Dần tháng Bính Thân năm Bính Ngọ. Ngày 1/9/2026 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕