Xem lịch ngày 13 tháng 4 năm 2019

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 13 tháng 4 năm 2019

Dương lịch ngày 13 - 4 - 2019 nhằm Âm Lịch ngày 9 - 3 - 2019. Tức Âm lịch ngày Canh Thìn tháng Mậu Thìn năm Kỷ Hợi, mệnh Kim. Ngày 13/4/2019 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 13 tháng 4 năm 2019

Chi tiết ngày 13 tháng 4 năm 2019
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4
13
Tháng 3 (Đủ)
9
Thứ 7
🐉
Ngày Canh Thìn, Tháng Mậu Thìn
Giờ Bính Tý, Tiết Thanh minh
Là ngày Thanh Long Hoàng đạo, Trực Kiến

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thanh Long Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, ngày tốt nhất trong các ngày hoàng đạo
  • Ngày Dương công kỵ nhật: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:39:43
  • Chính trưa: 11:57:16
  • Giờ mặt trời lặn: 18:14:50
  • Độ dài ban ngày: 12:35:7

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 12:01:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 00:42:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:19:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tuất - Mậu Tuất - Giáp Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Tuất - Bính Tuất

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Tây

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Kiến

  • Nên làm: Xuất hành, sinh con
  • Kiêng cữ: Xây cất, đông thổ

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Đê

  • Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hợp với nó.
  • Kiêng cữ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Ân, Mãn Đức Tinh, Thanh Long
  • ⭐ Sao xấu: Thổ Phủ, Thiên Ôn, Ngũ Quỷ, Nguyệt Hình, Phủ Đầu Dát, Tam Tang

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 4 năm 2019

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2019

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
27
2
28
3
29
4
30
5
1/3
6
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
30
26

Bao nhiêu ngày kể từ 13/4/2019?

  • Hôm nay ngày 19/4/2024 đã 5 năm 1 tháng kể từ ngày 13/4/2019
  • Hôm nay ngày 19/4/2024 đã 61 tháng 3 ngày kể từ ngày 13/4/2019
  • Hôm nay ngày 19/4/2024 đã 1833 ngày kể từ ngày 13/4/2019
  • Hôm nay ngày 19/4/2024 đã 43992 giờ kể từ ngày 13/4/2019
  • Hôm nay ngày 19/4/2024 đã 158371200 giây kể từ ngày 13/4/2019

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 13 tháng 4 năm 2019 nhằm lịch âm ngày 9 tháng 3 năm 2019, tức ngày Canh Thìn tháng Mậu Thìn năm Kỷ Hợi. Ngày 13/4/2019 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...