Xem lịch ngày 14 tháng 11 năm 2020

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 14 tháng 11 năm 2020

Dương lịch ngày 14 - 11 - 2020 nhằm Âm Lịch ngày 29 - 9 - 2020. Tức Âm lịch ngày Tân Dậu tháng Bính Tuất năm Canh Tý, mệnh Mộc. Ngày 14/11/2020 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 14 tháng 11 năm 2020

Chi tiết ngày 14 tháng 11 năm 2020
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11
14
Tháng 9 (Thiếu)
29
Thứ 7
🐓
Ngày Tân Dậu, Tháng Bính Tuất
Giờ Mậu Tý, Tiết Lập đông
Là ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực Bế

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bảo Quang Hoàng đạo: Ngày tốt hanh thông mọi việc

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:06:27
  • Chính trưa: 11:41:03
  • Giờ mặt trời lặn: 17:15:38
  • Độ dài ban ngày: 11:9:11

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 04:47:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 16:40:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:53:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mão - Kỷ Mão - Ất Sửu - Ất Mùi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bế

  • Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà vệ sinh. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (tránh trị bệnh về mắt), bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Liễu

  • Nên làm: Không có việc chi hợp với Sao Liễu.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi..
  • Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: Rất suy vi.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Quý, Địa Tài, Kim Đường
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Lại, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Nguyệt Kiến, Phủ Đầu Dát, Thiên Địa

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 11 năm 2020

Lịch vạn niên tháng 11 năm 2020

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
16
2
17
3
18
4
19
5
20
6
21
7
22
8
23
9
24
10
25
11
26
12
27
13
28
14
29
15
1/10
16
2
17
3
18
4
19
5
20
6
21
7
22
8
23
9
24
10
25
11
26
12
27
13
28
14
29
15
30
16

Bao nhiêu ngày kể từ 14/11/2020?

  • Hôm nay ngày 27/4/2024 đã 3 năm 6 tháng kể từ ngày 14/11/2020
  • Hôm nay ngày 27/4/2024 đã 42 tháng 0 ngày kể từ ngày 14/11/2020
  • Hôm nay ngày 27/4/2024 đã 1260 ngày kể từ ngày 14/11/2020
  • Hôm nay ngày 27/4/2024 đã 30240 giờ kể từ ngày 14/11/2020
  • Hôm nay ngày 27/4/2024 đã 108864000 giây kể từ ngày 14/11/2020

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 14 tháng 11 năm 2020 nhằm lịch âm ngày 29 tháng 9 năm 2020, tức ngày Tân Dậu tháng Bính Tuất năm Canh Tý. Ngày 14/11/2020 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...