Xem lịch ngày 14 tháng 9 năm 2021

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 14 tháng 9 năm 2021

Dương lịch ngày 14 - 9 - 2021 nhằm Âm Lịch ngày 8 - 8 - 2021. Tức Âm lịch ngày Ất Sửu tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu, mệnh Kim. Ngày 14/9/2021 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 14 tháng 9 năm 2021

Chi tiết ngày 14 tháng 9 năm 2021
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9
14
Tháng 8 (Thiếu)
8
Thứ 3
🐮
Ngày Ất Sửu, Tháng Đinh Dậu
Giờ Bính Tý, Tiết Bạch lộ
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Định

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ
  • Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:43:25
  • Chính trưa: 11:52:11
  • Giờ mặt trời lặn: 18:00:56
  • Độ dài ban ngày: 12:17:31

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 12:51:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 23:51:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:0:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi - Quý Mùi - Tân Mão - Tân Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mão - Quý Mão

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Định

  • Nên làm: Cầu tài, ký hợp đồng, động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ
  • Kiêng cữ: Tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh, mua nuôi thêm súc vật

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Chuỷ

  • Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn)..
  • Ngoại lệ: Tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ xem ở các mục trên) Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Mãn Đức Tinh, Tam Hợp, Mẫu Thương
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Phục, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 9 năm 2021

Lịch vạn niên tháng 9 năm 2021

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
25
2
26
3
27
4
28
5
29
6
30
7
1/8
8
2
9
3
10
4
11
5
12
6
13
7
14
8
15
9
16
10
17
11
18
12
19
13
20
14
21
15
22
16
23
17
24
18
25
19
26
20
27
21
28
22
29
23
30
24

Bao nhiêu ngày kể từ 14/9/2021?

  • Hôm nay ngày 25/4/2024 đã 2 năm 7 tháng kể từ ngày 14/9/2021
  • Hôm nay ngày 25/4/2024 đã 31 tháng 24 ngày kể từ ngày 14/9/2021
  • Hôm nay ngày 25/4/2024 đã 954 ngày kể từ ngày 14/9/2021
  • Hôm nay ngày 25/4/2024 đã 22896 giờ kể từ ngày 14/9/2021
  • Hôm nay ngày 25/4/2024 đã 82425600 giây kể từ ngày 14/9/2021

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 14 tháng 9 năm 2021 nhằm lịch âm ngày 8 tháng 8 năm 2021, tức ngày Ất Sửu tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu. Ngày 14/9/2021 không nên làm các việc quan trọng.

Đang tải...