Xem lịch ngày 15 tháng 8 năm 2021

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 15 tháng 8 năm 2021

Dương lịch ngày 15 - 8 - 2021 nhằm Âm Lịch ngày 8 - 7 - 2021. Tức Âm lịch ngày Ất Mùi tháng Bính Thân năm Tân Sửu, mệnh Kim. Ngày 15/8/2021 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 15 tháng 8 năm 2021

Chi tiết ngày 15 tháng 8 năm 2021
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 8
15
Tháng 7 (Đủ)
8
Chủ nhật
🐏
Ngày Ất Mùi, Tháng Bính Thân
Giờ Bính Tý, Tiết Lập thu
Là ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Trực Bế

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút
  • Ngày Dương công kỵ nhật: Trăm sự đều kỵ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:35:23
  • Chính trưa: 12:01:06
  • Giờ mặt trời lặn: 18:26:49
  • Độ dài ban ngày: 12:51:26

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 11:45:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 23:17:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:32:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu - Quý Sửu - Tân Mão - Tân Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Dần - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bế

  • Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà vệ sinh. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (tránh trị bệnh về mắt), bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Mão

  • Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
  • Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ cưới gã), trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
  • Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Phúc, Thiên Thành, Tuế Hợp, Đại Hồng Sa, Ngọc Đường
  • ⭐ Sao xấu: Hoang Vu, Địa Tặc, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Tứ Thời Cô Quả

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 8 năm 2021

Lịch vạn niên tháng 8 năm 2021

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
23
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
1/7
9
2
10
3
11
4
12
5
13
6
14
7
15
8
16
9
17
10
18
11
19
12
20
13
21
14
22
15
23
16
24
17
25
18
26
19
27
20
28
21
29
22
30
23
31
24

Bao nhiêu ngày kể từ 15/8/2021?

  • Hôm nay ngày 27/4/2024 đã 2 năm 8 tháng kể từ ngày 15/8/2021
  • Hôm nay ngày 27/4/2024 đã 32 tháng 26 ngày kể từ ngày 15/8/2021
  • Hôm nay ngày 27/4/2024 đã 986 ngày kể từ ngày 15/8/2021
  • Hôm nay ngày 27/4/2024 đã 23664 giờ kể từ ngày 15/8/2021
  • Hôm nay ngày 27/4/2024 đã 85190400 giây kể từ ngày 15/8/2021

Như vậy dương lịch chủ nhật ngày 15 tháng 8 năm 2021 nhằm lịch âm ngày 8 tháng 7 năm 2021, tức ngày Ất Mùi tháng Bính Thân năm Tân Sửu. Ngày 15/8/2021 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...