Mục lục
Lịch vạn niên ngày 17 tháng 8 năm 2026
Dương lịch ngày 17 - 8 - 2026 nhằm Âm Lịch ngày 5 - 7 - 2026. Tức Âm lịch ngày Quý Hợi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ, mệnh Thủy. Ngày 17/8/2026 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 17 tháng 8 năm 2026
Giờ Nhâm Tý, Tiết Lập thu
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Bình
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ
- Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ
- Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) | 🐎 Ngọ (11 - 13h) |
🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐯 Dần (3 - 5h) | 🐱 Mão (5 - 7h) |
🐍 Tỵ (9 - 11h) | 🐵 Thân (15 - 17h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:35:57
- Chính trưa: 12:00:44
- Giờ mặt trời lặn: 18:25:31
- Độ dài ban ngày: 12:49:34
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 09:41:00
- Giờ mặt trăng lặn: 21:20:00
- Độ dài mặt trăng: 11:39:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ðinh Tỵ - Ất Tỵ - Đinh Mão - Đinh Dậu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Dần - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Đông Nam
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình
- Nên làm: Xuất hành, khai trương, buôn bán, cưới hỏi, nạp tài, động thổ làm nhà
- Kiêng cữ: Không có việc gì kiêng cự với trực Bình
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Trương
- Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là nên xây cất nhà cửa, che mái dựng hiên, dựng cửa, cưới gã, chôn cất, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
- Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Thiên Đức, Nguyệt Giải, Hoạt Điệu, Phổ Hộ
- ⭐ Sao xấu: Thiên Cương, Tiểu Hao, Hoang Vu, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Băng Tiêu, Câu Trận, Ngũ Hư
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
Lịch Âm tháng 8 năm 2026
Lịch vạn niên tháng 8 năm 2026
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 19 | 2 20 | |||||
3 21 | 4 22 | 5 23 | 6 24 | 7 25 | 8 26 | 9 27 |
10 28 | 11 29 | 12 30 | 13 1/7 | 14 2 | 15 3 | 16 4 |
17 5 | 18 6 | 19 7 | 20 8 | 21 9 | 22 10 | 23 11 |
24 12 | 25 13 | 26 14 | 27 15 | 28 16 | 29 17 | 30 18 |
31 19 |
Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 17/8/2026?
Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 17 tháng 8 năm 2026 nhằm lịch âm ngày 5 tháng 7 năm 2026, tức ngày Quý Hợi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ. Ngày 17/8/2026 không nên làm các việc quan trọng.