Xem lịch ngày 21 tháng 1 năm 2021

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 21 tháng 1 năm 2021

Dương lịch ngày 21 - 1 - 2021 nhằm Âm Lịch ngày 9 - 12 - 2020. Tức Âm lịch ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý, mệnh Mộc. Ngày 21/1/2021 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 21 tháng 1 năm 2021

Chi tiết ngày 21 tháng 1 năm 2021
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 1
21
Tháng 12 (Đủ)
9
Thứ 5
🐍
Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Kỷ Sửu
Giờ Giáp Tý, Tiết Đạn hàn
Là ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Trực Định

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút
  • Ngày Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú
  • Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:35:52
  • Chính trưa: 12:07:53
  • Giờ mặt trời lặn: 17:39:53
  • Độ dài ban ngày: 11:4:1

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 11:54:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 00:00:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:54:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Hợi - Đinh Hợi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ðinh Mùi - Ất Mùi

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Định

  • Nên làm: Cầu tài, ký hợp đồng, động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ
  • Kiêng cữ: Tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh, mua nuôi thêm súc vật

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Đẩu

  • Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
  • Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
  • Ngoại lệ: Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Thành, Mãn Đức Tinh, Tam Hợp, Ngọc Đường
  • ⭐ Sao xấu: Trùng Tang, Trùng Phục, Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Cửu Không, Tội Chỉ, Ly Sàng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 1 năm 2021

Lịch vạn niên tháng 1 năm 2021

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
19
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13
1/12
14
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
30
18
31
19

Bao nhiêu ngày kể từ 21/1/2021?

  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 3 năm 3 tháng kể từ ngày 21/1/2021
  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 39 tháng 15 ngày kể từ ngày 21/1/2021
  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 1185 ngày kể từ ngày 21/1/2021
  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 28440 giờ kể từ ngày 21/1/2021
  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 102384000 giây kể từ ngày 21/1/2021

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 21 tháng 1 năm 2021 nhằm lịch âm ngày 9 tháng 12 năm 2020, tức ngày Kỷ Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý. Ngày 21/1/2021 không nên làm các việc quan trọng.

Đang tải...