Mục lục
Lịch vạn niên ngày 25 tháng 8 năm 2003
Dương lịch ngày 25 - 8 - 2003 nhằm Âm Lịch ngày 28 - 7 - 2003. Tức Âm lịch ngày Canh Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Mùi, mệnh Thổ. Ngày 25/8/2003 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
Tử vi tốt xấu ngày 25 tháng 8 năm 2003
Giờ Bính Tý, Tiết Xủ thu
Là ngày Bạch Hổ Hắc đạo, Trực Khai
☯ Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Bạch Hổ Hắc đạo: Ngày xấu kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự
- Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà
- Ngày Thiên tai - Địa bại: Kỵ cưới gả, xây cất
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐱 Mão (5 - 7h) |
🐎 Ngọ (11 - 13h) | 🐵 Thân (15 - 17h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐯 Dần (3 - 5h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) | 🐍 Tỵ (9 - 11h) |
🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:38:10
- Chính trưa: 11:58:51
- Giờ mặt trời lặn: 18:19:33
- Độ dài ban ngày: 12:41:23
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 02:57:00
- Giờ mặt trăng lặn: 16:47:00
- Độ dài mặt trăng: 13:50:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý - Bính Tý - Giáp Thân - Giáp Dần
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Dần - Mậu Dần - Giáp Tý - Giáp Ngọ
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Nam
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Khai
- Nên làm: Xuất hành, khởi tạo, khởi công động thổ, ban nền đắp nền, xây dựng kho, làm hoặc sửa phòng Bếp, đóng giường, lót giường, đào giếng, nhập học, đổ mái.
- Kiêng cữ: Chôn cất
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tâm
- Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này..
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Sinh Khí, Thiên Mã, Nguyệt Tài, Đại Hồng Sa
- ⭐ Sao xấu: Trùng Tang, Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Hoàng Sa, Phi Ma Sát, Bạch Hổ, Lỗ Ban Sát
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Lịch Âm tháng 8 năm 2003
Lịch vạn niên tháng 8 năm 2003
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 4 | 2 5 | 3 6 | ||||
4 7 | 5 8 | 6 9 | 7 10 | 8 11 | 9 12 | 10 13 |
11 14 | 12 15 | 13 16 | 14 17 | 15 18 | 16 19 | 17 20 |
18 21 | 19 22 | 20 23 | 21 24 | 22 25 | 23 26 | 24 27 |
25 28 | 26 29 | 27 30 | 28 1/8 | 29 2 | 30 3 | 31 4 |
Bao nhiêu ngày kể từ 25/8/2003?
Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 25 tháng 8 năm 2003 nhằm lịch âm ngày 28 tháng 7 năm 2003, tức ngày Canh Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Mùi. Ngày 25/8/2003 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.