Xem lịch ngày 25 tháng 9 năm 2025

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 25 tháng 9 năm 2025

Dương lịch ngày 25 - 9 - 2025 nhằm Âm Lịch ngày 4 - 8 - 2025. Tức Âm lịch ngày Đinh Dậu tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ, mệnh Hỏa. Ngày 25/9/2025 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 25 tháng 9 năm 2025

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9
25
Tháng 8 (Thiếu)
4
Thứ 5
🐓
Ngày Đinh Dậu, Tháng Ất Dậu
Giờ Canh Tý, Tiết Thu phân
Là ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Trực Kiến

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút
  • Ngày Thiên tai - Địa bại: Kỵ cưới gả, xây cất

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:46:06
  • Chính trưa: 11:48:16
  • Giờ mặt trời lặn: 17:50:27
  • Độ dài ban ngày: 12:4:21

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 08:27:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 19:45:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:18:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão - Quý Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Kiến

  • Nên làm: Xuất hành, sinh con
  • Kiêng cữ: Xây cất, đông thổ

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Đẩu

  • Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
  • Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
  • Ngoại lệ: Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Thành, Quan Nhật, Ích Hậu, Ngọc Đường
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Tiểu Hồng Sa, Thổ Phủ, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến, Phủ Đầu Dát, Thiên Địa

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 9 năm 2025

Lịch vạn niên Tháng 9 Năm 2025

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
10
2
11
3
12
4
13
5
14
6
15
7
16
8
17
9
18
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
15
24
16
25
17
26
18
27
19
28
20
29
21
30
22
1/8
23
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
30
9

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 25/9/2025?

  • Hôm nay ngày 18/5/2024 còn 1 năm 4 tháng đến ngày 25/9/2025
  • Hôm nay ngày 18/5/2024 còn 16 tháng 15 ngày đến ngày 25/9/2025
  • Hôm nay ngày 18/5/2024 còn 495 ngày đến ngày 25/9/2025
  • Hôm nay ngày 18/5/2024 còn 11880 giờ đến ngày 25/9/2025
  • Hôm nay ngày 18/5/2024 còn 42768000 giây đến ngày 25/9/2025

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 25 tháng 9 năm 2025 nhằm lịch âm ngày 4 tháng 8 năm 2025, tức ngày Đinh Dậu tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ. Ngày 25/9/2025 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...