Xem lịch ngày 28 tháng 9 năm 2021

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 28 tháng 9 năm 2021

Dương lịch ngày 28 - 9 - 2021 nhằm Âm Lịch ngày 22 - 8 - 2021. Tức Âm lịch ngày Kỷ Mão tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu, mệnh Thổ. Ngày 28/9/2021 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 28 tháng 9 năm 2021

Chi tiết ngày 28 tháng 9 năm 2021
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9
28
Tháng 8 (Thiếu)
22
Thứ 3
🐱
Ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Dậu
Giờ Giáp Tý, Tiết Thu phân
Là ngày Minh Đường Hoàng đạo, Trực Phá

☯ Việc tốt trong ngày

  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Minh Đường Hoàng đạo: Ngày tốt với việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:46:51
  • Chính trưa: 11:47:15
  • Giờ mặt trời lặn: 17:47:39
  • Độ dài ban ngày: 12:0:48

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 22:49:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 11:50:00
  • Độ dài mặt trăng: 10:59:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu - Ất Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mão - Quý Mão

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Tây

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Phá

  • Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
  • Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao

  • Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất..
  • Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Minh Đường
  • ⭐ Sao xấu: Nguyệt Phá, Hoang Vu, Thiên Tặc, Nguyệt Yếm, Thần Cách, Phi Ma Sát, Tội Chỉ, Ngũ Hư, Không Phòng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 9 năm 2021

Lịch vạn niên tháng 9 năm 2021

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
25
2
26
3
27
4
28
5
29
6
30
7
1/8
8
2
9
3
10
4
11
5
12
6
13
7
14
8
15
9
16
10
17
11
18
12
19
13
20
14
21
15
22
16
23
17
24
18
25
19
26
20
27
21
28
22
29
23
30
24

Bao nhiêu ngày kể từ 28/9/2021?

  • Hôm nay ngày 24/4/2024 đã 2 năm 7 tháng kể từ ngày 28/9/2021
  • Hôm nay ngày 24/4/2024 đã 31 tháng 9 ngày kể từ ngày 28/9/2021
  • Hôm nay ngày 24/4/2024 đã 939 ngày kể từ ngày 28/9/2021
  • Hôm nay ngày 24/4/2024 đã 22536 giờ kể từ ngày 28/9/2021
  • Hôm nay ngày 24/4/2024 đã 81129600 giây kể từ ngày 28/9/2021

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 28 tháng 9 năm 2021 nhằm lịch âm ngày 22 tháng 8 năm 2021, tức ngày Kỷ Mão tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu. Ngày 28/9/2021 nên làm các việc tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...