Xem lịch ngày 4 tháng 8 năm 2026

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 4 tháng 8 năm 2026

Dương lịch ngày 4 - 8 - 2026 nhằm Âm Lịch ngày 22 - 6 - 2026. Tức Âm lịch ngày Canh Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ, mệnh Kim. Ngày 4/8/2026 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 4 tháng 8 năm 2026

Chi tiết ngày 4 tháng 8 năm 2026
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 8
4
Tháng 6 (Đủ)
22
Thứ 3
🐶
Ngày Canh Tuất, Tháng Ất Mùi
Giờ Bính Tý, Tiết Đại thử
Là ngày Thanh Long Hoàng đạo, Trực Bình

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Xuất hành đi xa
  • Mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thanh Long Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, ngày tốt nhất trong các ngày hoàng đạo
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:31:32
  • Chính trưa: 12:02:45
  • Giờ mặt trời lặn: 18:33:58
  • Độ dài ban ngày: 13:2:26

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 22:04:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 10:17:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:47:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn - Mậu Thìn - Giáp Tuất
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Sửu - Quý Sửu - Tân Mão - Tân Dậu

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình

  • Nên làm: Xuất hành, khai trương, buôn bán, cưới hỏi, nạp tài, động thổ làm nhà
  • Kiêng cữ: Không có việc gì kiêng cự với trực Bình

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Thất

  • Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
  • Kiêng cữ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Không, Nguyệt Giải, Yếu Yên, Thanh Long
  • ⭐ Sao xấu: Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Băng Tiêu, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Sát Chủ, Quỷ Khốc

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 8 năm 2026

Lịch vạn niên tháng 8 năm 2026

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
19
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13
1/7
14
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
30
18
31
19

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 4/8/2026?

  • Hôm nay ngày 23/10/2024 còn 1 năm 9 tháng đến ngày 4/8/2026
  • Hôm nay ngày 23/10/2024 còn 21 tháng 20 ngày đến ngày 4/8/2026
  • Hôm nay ngày 23/10/2024 còn 650 ngày đến ngày 4/8/2026
  • Hôm nay ngày 23/10/2024 còn 15600 giờ đến ngày 4/8/2026
  • Hôm nay ngày 23/10/2024 còn 56160000 giây đến ngày 4/8/2026

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 4 tháng 8 năm 2026 nhằm lịch âm ngày 22 tháng 6 năm 2026, tức ngày Canh Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ. Ngày 4/8/2026 nên làm các việc khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, xuất hành đi xa, mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕