Mục lục
Lịch vạn niên ngày 7 tháng 11 năm 2024
Dương lịch ngày 7 - 11 - 2024 nhằm Âm Lịch ngày 7 - 10 - 2024. Tức Âm lịch ngày Ất Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn, mệnh Hỏa. Ngày 7/11/2024 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
Tử vi tốt xấu ngày 7 tháng 11 năm 2024
Giờ Bính Tý, Tiết Lập đông
Là ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực Kiến
☯ Việc tốt trong ngày
- Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
- Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
- Nhập trạch vào ở nhà mới
- Xuất hành đi xa
- Mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại
- Làm bếp, đặt bếp
- An táng, chôn cất người đã mất
- Cắt tóc làm tóc làm đẹp
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Bảo Quang Hoàng đạo: Ngày tốt hanh thông mọi việc
- Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) | 🐎 Ngọ (11 - 13h) |
🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐯 Dần (3 - 5h) | 🐱 Mão (5 - 7h) |
🐍 Tỵ (9 - 11h) | 🐵 Thân (15 - 17h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:02:28
- Chính trưa: 11:40:17
- Giờ mặt trời lặn: 17:18:06
- Độ dài ban ngày: 11:15:38
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 11:03:00
- Giờ mặt trăng lặn: 21:58:00
- Độ dài mặt trăng: 10:55:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Tây Nam
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Kiến
- Nên làm: Xuất hành, sinh con
- Kiêng cữ: Xây cất, đông thổ
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tỉnh
- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm nhà thờ.
- Ngoại lệ: Hợi: Trăm việc tốt, Mão: Trăm việc tốt, Mùi: Trăm việc tốt (là nhập Miếu khởi động vinh quang).
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
- ⭐ Sao tốt: Thiên Đức, Nguyệt Ân, Địa Tài, Tục Thế, Phúc Hậu, Kim Đường
- ⭐ Sao xấu: Thổ Phủ, Thiên Ôn, Hỏa Tai, Lục Bất thành, Thần Cách, Ngũ Quỷ, Cửu Không, Lôi Công, Nguyệt Hình
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Lịch Âm tháng 11 năm 2024
Lịch vạn niên Tháng 11 Năm 2024
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 1/10 | 2 2 | 3 3 | ||||
4 4 | 5 5 | 6 6 | 7 7 | 8 8 | 9 9 | 10 10 |
11 11 | 12 12 | 13 13 | 14 14 | 15 15 | 16 16 | 17 17 |
18 18 | 19 19 | 20 20 | 21 21 | 22 22 | 23 23 | 24 24 |
25 25 | 26 26 | 27 27 | 28 28 | 29 29 | 30 30 |
Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 7/11/2024?
Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 7 tháng 11 năm 2024 nhằm lịch âm ngày 7 tháng 10 năm 2024, tức ngày Ất Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn. Ngày 7/11/2024 nên làm các việc tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.