Xem danh sách ngày tốt động thổ tháng 5 năm 2026 để lựa chọn làm ngày dự kiến khởi công làm nhà, chung cư, tượng đài, đường sá... Từ đó giúp công việc khởi công diễn ra một cách nhanh chóng, tốt đẹp, suôn sẻ và hạn chế tốt đa việc không nên có.
Dưới đây là danh sách ngày tốt nhất trong tháng 5 năm 2026 để bạn có thể lựa chọn:
Ngày tốt nhất động thổ xây dựng tháng 5 năm 2026
Đây là danh sách ngày đẹp nhất trong tháng 5 năm 2026 để người tuổi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi chọn là ngày khởi công. Ngoài ra để xem chi tiết ngày đẹp khởi công trong tháng này đừng quên chọn tuổi mình ở trên. Để chọn được ngày tốt nhất và các thủ tục cần thiết khi tiến hành khởi công xây dựng trong tháng 5/2026.
Thứ 4, ngày 6 tháng 5 năm 2026
Âm lịch: Ngày 20/3/2026
- Ngày Canh Thìn tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Kiến
- Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 5, ngày 7 tháng 5 năm 2026
Âm lịch: Ngày 21/3/2026
- Ngày Tân Tỵ tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Trừ
- Giờ tốt nên động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 2, ngày 11 tháng 5 năm 2026
Âm lịch: Ngày 25/3/2026
- Ngày Ất Dậu tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Chấp
- Giờ tốt nên động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 7, ngày 16 tháng 5 năm 2026
Âm lịch: Ngày 30/3/2026
- Ngày Canh Dần tháng Nhâm Thìn năm Bính Ngọ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Khai
- Giờ tốt nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 2, ngày 18 tháng 5 năm 2026
Âm lịch: Ngày 2/4/2026
- Ngày Nhâm Thìn tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Bế
- Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 4, ngày 20 tháng 5 năm 2026
Âm lịch: Ngày 4/4/2026
- Ngày Giáp Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Trừ
- Giờ tốt nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Chủ nhật, ngày 24 tháng 5 năm 2026
Âm lịch: Ngày 8/4/2026
- Ngày Mậu Tuất tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Chấp
- Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 2, ngày 25 tháng 5 năm 2026
Âm lịch: Ngày 9/4/2026
- Ngày Kỷ Hợi tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Phá
- Giờ tốt nên động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 4, ngày 27 tháng 5 năm 2026
Âm lịch: Ngày 11/4/2026
- Ngày Tân Sửu tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Thành
- Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Xem ngày tốt động thổ xây dựng tháng tiếp theo