Xem danh sách ngày tốt động thổ tháng 6 năm 2026 để lựa chọn làm ngày dự kiến khởi công làm nhà, chung cư, tượng đài, đường sá... Từ đó giúp công việc khởi công diễn ra một cách nhanh chóng, tốt đẹp, suôn sẻ và hạn chế tốt đa việc không nên có.

Dưới đây là danh sách ngày tốt nhất trong tháng 6 năm 2026 để bạn có thể lựa chọn:

Hướng dẫn xem ngày động thổ khởi công xây nhà theo tuổi
  • Chọn năm sinh gia chủ (Âm lịch)
  • Chọn tháng, năm gia chủ muốn động thổ khởi công làm nhà (Dương lịch)
  • Nhấn nút Xem ngày đẹp động thổ để xem danh sách ngày tốt nhất trong tháng đó để đông thổ khởi công xây dụng nhà cửa
Năm sinh
Tháng Năm

Ngày tốt nhất động thổ xây dựng tháng 6 năm 2026

Đây là danh sách ngày đẹp nhất trong tháng 6 năm 2026 để người tuổi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi chọn là ngày khởi công. Ngoài ra để xem chi tiết ngày đẹp khởi công trong tháng này đừng quên chọn tuổi mình ở trên. Để chọn được ngày tốt nhất và các thủ tục cần thiết khi tiến hành khởi công xây dựng trong tháng 6/2026.

Thứ 2, ngày 1 tháng 6 năm 2026
Âm lịch: Ngày 16/4/2026
  • Ngày Bính Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Trừ
  • Giờ tốt nên động thổ: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 3, ngày 2 tháng 6 năm 2026
Âm lịch: Ngày 17/4/2026
  • Ngày Đinh Mùi tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Mãn
  • Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 6, ngày 5 tháng 6 năm 2026
Âm lịch: Ngày 20/4/2026
  • Ngày Canh Tuất tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Mang chủng, Trực Chấp
  • Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 7, ngày 6 tháng 6 năm 2026
Âm lịch: Ngày 21/4/2026
  • Ngày Tân Hợi tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Mang chủng, Trực Phá
  • Giờ tốt nên động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 5, ngày 11 tháng 6 năm 2026
Âm lịch: Ngày 26/4/2026
  • Ngày Bính Thìn tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Mang chủng, Trực Bế
  • Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 7, ngày 13 tháng 6 năm 2026
Âm lịch: Ngày 28/4/2026
  • Ngày Mậu Ngọ tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Mang chủng, Trực Trừ
  • Giờ tốt nên động thổ: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Chủ nhật, ngày 14 tháng 6 năm 2026
Âm lịch: Ngày 29/4/2026
  • Ngày Kỷ Mùi tháng Quý Tỵ năm Bính Ngọ
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Mang chủng, Trực Mãn
  • Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 7, ngày 20 tháng 6 năm 2026
Âm lịch: Ngày 6/5/2026
  • Ngày Ất Sửu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Mang chủng, Trực Nguy
  • Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)