Xem danh sách ngày tốt động thổ tháng 9 năm 2026 để lựa chọn làm ngày dự kiến khởi công làm nhà, chung cư, tượng đài, đường sá... Từ đó giúp công việc khởi công diễn ra một cách nhanh chóng, tốt đẹp, suôn sẻ và hạn chế tốt đa việc không nên có.

Dưới đây là danh sách ngày tốt nhất trong tháng 9 năm 2026 để bạn có thể lựa chọn:

Hướng dẫn xem ngày động thổ khởi công xây nhà theo tuổi
  • Chọn năm sinh gia chủ (Âm lịch)
  • Chọn tháng, năm gia chủ muốn động thổ khởi công làm nhà (Dương lịch)
  • Nhấn nút Xem ngày đẹp động thổ để xem danh sách ngày tốt nhất trong tháng đó để đông thổ khởi công xây dụng nhà cửa
Năm sinh
Tháng Năm

Ngày tốt nhất động thổ xây dựng tháng 9 năm 2026

Đây là danh sách ngày đẹp nhất trong tháng 9 năm 2026 để người tuổi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi chọn là ngày khởi công. Ngoài ra để xem chi tiết ngày đẹp khởi công trong tháng này đừng quên chọn tuổi mình ở trên. Để chọn được ngày tốt nhất và các thủ tục cần thiết khi tiến hành khởi công xây dựng trong tháng 9/2026.

Chủ nhật, ngày 6 tháng 9 năm 2026
Âm lịch: Ngày 25/7/2026
  • Ngày Quý Mùi tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Xủ thu, Trực Bế
  • Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 4, ngày 9 tháng 9 năm 2026
Âm lịch: Ngày 28/7/2026
  • Ngày Bính Tuất tháng Bính Thân năm Bính Ngọ
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Mãn
  • Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 6, ngày 11 tháng 9 năm 2026
Âm lịch: Ngày 1/8/2026
  • Ngày Mậu Tý tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Bình
  • Giờ tốt nên động thổ: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 2, ngày 14 tháng 9 năm 2026
Âm lịch: Ngày 4/8/2026
  • Ngày Tân Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Phá
  • Giờ tốt nên động thổ: (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 6, ngày 18 tháng 9 năm 2026
Âm lịch: Ngày 8/8/2026
  • Ngày Ất Mùi tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Khai
  • Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 6, ngày 25 tháng 9 năm 2026
Âm lịch: Ngày 15/8/2026
  • Ngày Nhâm Dần tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Chấp
  • Giờ tốt nên động thổ: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 7, ngày 26 tháng 9 năm 2026
Âm lịch: Ngày 16/8/2026
  • Ngày Quý Mão tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Phá
  • Giờ tốt nên động thổ: (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 4, ngày 30 tháng 9 năm 2026
Âm lịch: Ngày 20/8/2026
  • Ngày Đinh Mùi tháng Đinh Dậu năm Bính Ngọ
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Khai
  • Giờ tốt nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu tránh động thổ: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)