Việc chọn ngày giờ sinh con là một trong những quyết định quan trọng nhất của cuộc đời mỗi người. Ngày sinh con không chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe và tình cảm của mẹ và bé trong quá trình mang thai và sinh nở, mà còn có tác động đến sự nghiệp, sức khỏe, tài lộc và cuộc sống của con sau này. Chính vì vậy, việc xem ngày và giờ sinh con trở thành một phần không thể thiếu trong quá trình chuẩn bị cho sự ra đời của một sinh linh mới.
Dưới đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách xác định ngày giờ tốt sinh con và danh sách ngày giờ tốt sinh con trong tháng 10 năm 2025. Ngoài ra gia chủ còn biết về tầm quan trọng của việc chọn ngày sinh con và những lợi ích mà nó đem lại cho cả mẹ và bé.
Hướng dẫn chọn ngày giờ sinh con tháng 10 năm 2025
Vậy cách chọn ngày sinh mổ đẻ hiện nay được thực hiện ra sao?. Tử Vi Vận Số hướng dẫn cách chọn ngày giờ theo đúng trình tự các bước như sau:
- Thứ nhất: Chọn ngày Hoàng Đạo, bỏ ngày Hắc Đạo.
- Thứ hai: Chọn ngày có Trực tốt. Trực phân ra gồm có 12 trực: Kiến, Trừ, Mãn, Bình, Thành, Thu, Khai là trực tốt; Định, Chấp, Phá, Nguy, Bế là trực xấu. Tránh các ngày Tam Nương - Nguyệt Kỵ - Sát Chủ
- Thứ ba: Chọn ngày có ngũ hành (mệnh) tương sinh (tốt nhất) hoặc ngày bình hòa với năm sinh con
- Thứ tư: Chọn ngày có sao tốt: Thiên quý, Ngũ phú, Tam hợp, Hoàng ân, Phúc tinh, Thiên đức, Nguyệt đức…
- Thứ năm: Tránh sinh con vào các giờ: Quan sát, Diêm Vương, Dạ Đề, Tướng Quân, Kị Cha Mẹ trong ngày dự sinh.
Danh sách ngày giờ tốt sinh con tháng 10 năm 2025
Dưới đây là danh sách ngày giờ đẹp nhất trong tháng 10 năm 2025 để lên kế hoạch sinh con, đẻ thường hay đẻ mổ. Ngoài ra để biết tuổi con bạn sinh con năm 2025 có hợp với bố mẹ hay không hãy nhấn vào đây.
- Ngày Kỷ Dậu tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Kiến
- Giờ tốt sinh con: Mão (5 - 7h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h)Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu sinh con: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Ngọ (11 - 13h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tuất (19 - 21h),
- Ngày Nhâm Tý tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Bình
- Giờ tốt sinh con: Mão (5 - 7h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h)Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu sinh con: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Ngọ (11 - 13h), Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tuất (19 - 21h),
- Ngày Mậu Ngọ tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Thu
- Giờ tốt sinh con: Mão (5 - 7h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h)Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu sinh con: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Ngọ (11 - 13h), Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tuất (19 - 21h),
- Ngày Kỷ Mùi tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Khai
- Giờ tốt sinh con: Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Hợi (21 - 23h), Mùi (13 - 15h)Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu sinh con: Dần (3 - 5h), Tuất (19 - 21h), Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h),
- Ngày Tân Dậu tháng Ất Dậu năm Ất Tỵ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Kiến
- Giờ tốt sinh con: Mão (5 - 7h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h)Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu sinh con: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Ngọ (11 - 13h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tuất (19 - 21h),
- Ngày Quý Hợi tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Trừ
- Giờ tốt sinh con: Thìn (7 - 9h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h), Tỵ (9 - 11h)Thân (15 - 17h)
- Giờ xấu sinh con: Sửu (1 - 3h), Ngọ (11 - 13h), Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Dậu (17 - 19h),
- Ngày Nhâm Thân tháng Bính Tuất năm Ất Tỵ
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Khai
- Giờ tốt sinh con: Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Thân (15 - 17h)Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu sinh con: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Dậu (17 - 19h),