Xem ngày tốt tháng 9 năm 2024, ngày đẹp tháng 9 năm 2024, ngày hoàng đạo tháng 9 năm 2024, lịch âm dương tháng 9/2024. Tra cứu trong tháng 9 2024 ngày nào là ngày tốt, ngày nào xấu, giờ nào tốt trong những ngày đó, xem tháng 9 là tháng con gì, tháng thiếu hay đủ. Xem ngày tốt tháng 9 năm 2024 để khai trương, nhập trạch, chuyển nhà, động thổ, làm nhà, lợp mái mua xe, cưới hỏi nạp tài, cắt tóc...
Mục lục
Các xác định ngày tốt tháng 9 năm 2024
- Bước 1: Gia chủ hãy chọn các ngày tốt hoàng đạo và tránh chọn các ngày xấu hắc đạo tương ứng ở bảng danh sách ngày tốt xấu ở phía dưới.
- Bước 2: Chọn ngày có trực và sao nhị thập bát tú chiếu xuống tốt. Trách các ngày có trực xấu và sao nhị thập bát tú chiếu xuống xấu. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là những trực tốt cần chọn.
- Bước 3: Xem ngày đó có phạm vào các ngày xấu trong tháng hay không?. Cụ thể là các ngày: Tam nương, Nguyệt kỵ, Thổ tú, Kim thần sát, Dương công kỵ nhật, vãng vong... Nếu phạm các ngày kỵ phía trên thì gia chủ nên tránh không thực hiện các công việc quan trọng.
- Bước 4: Xem danh sách sao tốt, sao xấu chiếu xuống trong ngày cần xem. Ngày có càng nhiều sao Đại Cát như: Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Phúc, Thiên Hỷ, Nguyệt Tài, Phúc Sinh, Tam Hợp, Minh Đường... thì rất tốt, nên tránh ngày có nhiều sao hung. Để xem danh sách sao tốt xấu cho từng công việc hãy xem ngay bài viết xem ngày tốt xấu.
- Bước 5: Sau khi được chọn ngày tốt nhất trong tháng 9 năm 2024 thì gia chủ hãy chọn giờ tốt, giờ đẹp trong ngày để khởi sự.
Xem ngày tốt tháng 9 năm 2024 theo tuổi
Danh sách ngày tốt xấu tháng 9 năm 2024
Trong tháng 9 năm 2024 dương lịch có 17 ngày đẹp hoàng đạo, 13 ngày xấu hắc đạo. Dưới đây là bảng danh sách thứ tự xem ngày tốt xấu tháng 9/2024. Tháng 9 năm 2024 có 30 ngày. Ngày bắt đầu là ngày 1/9/2024 ngày kết thúc là ngày 30/9/2024. Dương lịch tháng 9 2024 nhằm âm lịch tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn, ngày âm lịch trong tháng Quý Dậu này bắt đầu từ ngày 2460555 đến ngày 2460584 theo lịch Julius.
Để Quý độc giả dễ dàng xem ngày tốt tháng 9 năm 2024 cũng như việc so sánh tốt xấu các ngày trong tháng 9/2024 được trực quan nhất. Tử Vi Vận Số tổng hợp danh sách tất cả các ngày tốt xấu trong tháng 9 2024 như sau:
Chủ nhật, ngày 1/9/2024 nhằm ngày 29/7/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Mậu Thìn, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thìn
Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Hư - Trực: Thành
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 4h59'), Thìn (7h - 8h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Thân (15h - 16h59'), Dậu (17h - 18h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 2, ngày 2/9/2024 nhằm ngày 30/7/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thìn
Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Nguy - Trực: Thu
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 2h59'), Thìn (7h - 8h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Mùi (13h - 14h59'), Tuất (19h - 20h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 3, ngày 3/9/2024 nhằm ngày 1/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Canh Ngọ, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Thất - Trực: Thu
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Sửu (1h - 2h59'), Mão (5h - 6h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Thân (15h - 16h59'), Dậu (17h - 18h59')
Thứ 4, ngày 4/9/2024 nhằm ngày 2/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Tân Mùi, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Bích - Trực: Khai
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 4h59'), Mão (5h - 6h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Thân (15h - 16h59'), Tuất (19h - 20h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 5, ngày 5/9/2024 nhằm ngày 3/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Nhâm Thân, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Bạch Hổ (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Khuê - Trực: Bế
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Sửu (1h - 2h59'), Thìn (7h - 8h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Mùi (13h - 14h59'), Tuất (19h - 20h59')
Thứ 6, ngày 6/9/2024 nhằm ngày 4/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Quý Dậu, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Lâu - Trực: Kiến
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Dần (3h - 4h59'), Mão (5h - 6h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Mùi (13h - 14h59'), Dậu (17h - 18h59')
Thứ 7, ngày 7/9/2024 nhằm ngày 5/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Giáp Tuất, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Thiên Lao (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Vị - Trực: Trừ
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 4h59'), Thìn (7h - 8h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Thân (15h - 16h59'), Dậu (17h - 18h59'), Hợi (21h - 22h59')
Chủ nhật, ngày 8/9/2024 nhằm ngày 6/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Ất Hợi, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Nguyên Vũ (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Mão - Trực: Mãn
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 2h59'), Thìn (7h - 8h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Mùi (13h - 14h59'), Tuất (19h - 20h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 2, ngày 9/9/2024 nhằm ngày 7/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Bính Tý, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Tất - Trực: Bình
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Sửu (1h - 2h59'), Mão (5h - 6h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Thân (15h - 16h59'), Dậu (17h - 18h59')
Thứ 3, ngày 10/9/2024 nhằm ngày 8/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Đinh Sửu, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Câu Trận (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Chuỷ - Trực: Định
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 4h59'), Mão (5h - 6h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Thân (15h - 16h59'), Tuất (19h - 20h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 4, ngày 11/9/2024 nhằm ngày 9/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Mậu Dần, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Sâm - Trực: Chấp
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Sửu (1h - 2h59'), Thìn (7h - 8h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Mùi (13h - 14h59'), Tuất (19h - 20h59')
Thứ 5, ngày 12/9/2024 nhằm ngày 10/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Kỷ Mão, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Tỉnh - Trực: Phá
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Dần (3h - 4h59'), Mão (5h - 6h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Mùi (13h - 14h59'), Dậu (17h - 18h59')
Thứ 6, ngày 13/9/2024 nhằm ngày 11/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Canh Thìn, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Thiên Hình (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Quỷ - Trực: Nguy
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 4h59'), Thìn (7h - 8h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Thân (15h - 16h59'), Dậu (17h - 18h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 7, ngày 14/9/2024 nhằm ngày 12/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Tân Tỵ, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Chu Tước (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Liễu - Trực: Thành
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 2h59'), Thìn (7h - 8h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Mùi (13h - 14h59'), Tuất (19h - 20h59'), Hợi (21h - 22h59')
Chủ nhật, ngày 15/9/2024 nhằm ngày 13/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Tinh - Trực: Thu
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Sửu (1h - 2h59'), Mão (5h - 6h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Thân (15h - 16h59'), Dậu (17h - 18h59')
Thứ 2, ngày 16/9/2024 nhằm ngày 14/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Quý Mùi, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Trương - Trực: Khai
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 4h59'), Mão (5h - 6h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Thân (15h - 16h59'), Tuất (19h - 20h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 3, ngày 17/9/2024 nhằm ngày 15/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Giáp Thân, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Bạch Hổ (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Dự - Trực: Bế
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Sửu (1h - 2h59'), Thìn (7h - 8h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Mùi (13h - 14h59'), Tuất (19h - 20h59')
Thứ 4, ngày 18/9/2024 nhằm ngày 16/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Ất Dậu, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Chẩn - Trực: Kiến
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Dần (3h - 4h59'), Mão (5h - 6h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Mùi (13h - 14h59'), Dậu (17h - 18h59')
Thứ 5, ngày 19/9/2024 nhằm ngày 17/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Bính Tuất, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Thiên Lao (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Giác - Trực: Trừ
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 4h59'), Thìn (7h - 8h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Thân (15h - 16h59'), Dậu (17h - 18h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 6, ngày 20/9/2024 nhằm ngày 18/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Đinh Hợi, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Nguyên Vũ (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Cang - Trực: Mãn
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 2h59'), Thìn (7h - 8h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Mùi (13h - 14h59'), Tuất (19h - 20h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 7, ngày 21/9/2024 nhằm ngày 19/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Mậu Tý, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Tư Mệnh (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Đê - Trực: Bình
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Sửu (1h - 2h59'), Mão (5h - 6h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Thân (15h - 16h59'), Dậu (17h - 18h59')
Chủ nhật, ngày 22/9/2024 nhằm ngày 20/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Kỷ Sửu, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Câu Trận (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Phòng - Trực: Định
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 4h59'), Mão (5h - 6h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Thân (15h - 16h59'), Tuất (19h - 20h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 2, ngày 23/9/2024 nhằm ngày 21/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Canh Dần, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Thanh Long (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Tâm - Trực: Chấp
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Sửu (1h - 2h59'), Thìn (7h - 8h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Mùi (13h - 14h59'), Tuất (19h - 20h59')
Thứ 3, ngày 24/9/2024 nhằm ngày 22/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Tân Mão, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Minh Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Vĩ - Trực: Phá
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Dần (3h - 4h59'), Mão (5h - 6h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Mùi (13h - 14h59'), Dậu (17h - 18h59')
Thứ 4, ngày 25/9/2024 nhằm ngày 23/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Nhâm Thìn, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Thiên Hình (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Cơ - Trực: Nguy
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 4h59'), Thìn (7h - 8h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Thân (15h - 16h59'), Dậu (17h - 18h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 5, ngày 26/9/2024 nhằm ngày 24/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Quý Tỵ, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Chu Tước (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Đẩu - Trực: Thành
Giờ tốt trong ngày: Sửu (1h - 2h59'), Thìn (7h - 8h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Mùi (13h - 14h59'), Tuất (19h - 20h59'), Hợi (21h - 22h59')
Thứ 6, ngày 27/9/2024 nhằm ngày 25/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Giáp Ngọ, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Kim Quỹ (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Ngưu - Trực: Thu
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Sửu (1h - 2h59'), Mão (5h - 6h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Thân (15h - 16h59'), Dậu (17h - 18h59')
Thứ 7, ngày 28/9/2024 nhằm ngày 26/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Ất Mùi, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Bảo Quang (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Nữ - Trực: Khai
Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 4h59'), Mão (5h - 6h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Thân (15h - 16h59'), Tuất (19h - 20h59'), Hợi (21h - 22h59')
Chủ nhật, ngày 29/9/2024 nhằm ngày 27/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Bính Thân, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Bạch Hổ (Hắc đạo)
Sao Nhị Thập: Hư - Trực: Bế
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Sửu (1h - 2h59'), Thìn (7h - 8h59'), Tỵ (9h - 10h59'), Mùi (13h - 14h59'), Tuất (19h - 20h59')
Thứ 2, ngày 30/9/2024 nhằm ngày 28/8/2024 Âm lịch
Bát tự: Ngày Đinh Dậu, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
Ngày Ngọc Đường (Hoàng đạo)
Sao Nhị Thập: Nguy - Trực: Kiến
Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 0h59'), Dần (3h - 4h59'), Mão (5h - 6h59'), Ngọ (11h - 12h59'), Mùi (13h - 14h59'), Dậu (17h - 18h59')
Như vậy ngày tốt ngày hoàng đạo trong tháng 9 năm 2024 bao gồm các ngày sau: 2/9 (30/7 âm), 3/9 (1/8 âm), 4/9 (2/8 âm), 6/9 (4/8 âm), 11/9 (9/8 âm), 12/9 (10/8 âm), 18/9 (16/8 âm), 21/9 (19/8 âm), 23/9 (21/8 âm), 27/9 (25/8 âm), 28/9 (26/8 âm), 30/9 (28/8 âm).
Ngày đẹp hợp tuổi 12 con giáp tháng 9 năm 2024
Danh sách các ngày đẹp, ngày tốt tháng 9 năm 2024 hợp tuổi người tuổi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Đây là danh sách ngày cát lộc để từng tuổi 12 con giáp thực hiện các công việc quan trọng: động thổ làm nhà, khai trương buôn bán, nhập trạch vào nhà mới, mua bán xe cộ... trong tháng 9/2024.
Ngày tốt tháng 9 năm 2024 tuổi Tý
Đây là ngày tốt nhất trong tháng 9 năm 2024 hợp với tuổi Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý khi thực hiện các công việc quan trọng nhất trong đời.
Dương Lịch | Âm lịch |
2/9 | 30/7 - Kỷ Tỵ |
11/9 | 9/8 - Mậu Dần |
12/9 | 10/8 - Kỷ Mão |
21/9 | 19/8 - Mậu Tý |
23/9 | 21/8 - Canh Dần |
28/9 | 26/8 - Ất Mùi |
30/9 | 28/8 - Đinh Dậu |
Ngày đẹp tháng 9 năm 2024 tuổi Sửu
Dưới đây sẽ là danh sách các ngày đẹp nhất, hợp nhất với gia chủ tuổi Tân Sửu, Quý Sửu, Ất Sửu, Đinh Sửu, Kỷ Sửu khi thực hiện các công việc trong tháng 9 năm 2024.
Dương Lịch | Âm lịch |
2/9 | 30/7 - Kỷ Tỵ |
3/9 | 1/8 - Canh Ngọ |
6/9 | 4/8 - Quý Dậu |
11/9 | 9/8 - Mậu Dần |
12/9 | 10/8 - Kỷ Mão |
18/9 | 16/8 - Ất Dậu |
21/9 | 19/8 - Mậu Tý |
23/9 | 21/8 - Canh Dần |
30/9 | 28/8 - Đinh Dậu |
Danh sách ngày tốt tốt tháng 9/2024 tuổi Dần
Danh sách các ngày tốt ngày đẹp hợp với gia chủ tuổi Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần trong tháng 9/2024 để thực hiện công việc quan trọng được tốt nhất.
Dương Lịch | Âm lịch |
2/9 | 30/7 - Kỷ Tỵ |
3/9 | 1/8 - Canh Ngọ |
4/9 | 2/8 - Tân Mùi |
6/9 | 4/8 - Quý Dậu |
11/9 | 9/8 - Mậu Dần |
12/9 | 10/8 - Kỷ Mão |
18/9 | 16/8 - Ất Dậu |
21/9 | 19/8 - Mậu Tý |
23/9 | 21/8 - Canh Dần |
27/9 | 25/8 - Giáp Ngọ |
28/9 | 26/8 - Ất Mùi |
30/9 | 28/8 - Đinh Dậu |
Ngày giờ hoàng đạo tháng 9 năm 2024 tuổi Mão
Đây là danh sách ngày đẹp và hợp tuổi nhất với các tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão trong tháng 9/2024.
Dương Lịch | Âm lịch |
2/9 | 30/7 - Kỷ Tỵ |
4/9 | 2/8 - Tân Mùi |
11/9 | 9/8 - Mậu Dần |
12/9 | 10/8 - Kỷ Mão |
23/9 | 21/8 - Canh Dần |
27/9 | 25/8 - Giáp Ngọ |
28/9 | 26/8 - Ất Mùi |
Xem ngày tốt tháng 9 năm 2024 tuổi Thìn
Tuổi Canh Thìn, Nhâm Thìn, Giáp Thìn, Bính Thìn, Mậu Thìn nên chọn những ngày đẹp trong tháng 9/2024 dưới đây để thực hiện các việc được thuận lợi.
Dương Lịch | Âm lịch |
2/9 | 30/7 - Kỷ Tỵ |
3/9 | 1/8 - Canh Ngọ |
6/9 | 4/8 - Quý Dậu |
11/9 | 9/8 - Mậu Dần |
12/9 | 10/8 - Kỷ Mão |
18/9 | 16/8 - Ất Dậu |
21/9 | 19/8 - Mậu Tý |
23/9 | 21/8 - Canh Dần |
27/9 | 25/8 - Giáp Ngọ |
30/9 | 28/8 - Đinh Dậu |
Các ngày tốt tháng 9 năm 2024 tuổi Tỵ
Dưới đây là bảng danh sách ngày tốt nhất hợp với tuổi Tân Tỵ, Quý Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Tỵ trong tháng 9 năm 2024 để thực hiện các công việc được thuận lợi.
Dương Lịch | Âm lịch |
2/9 | 30/7 - Kỷ Tỵ |
3/9 | 1/8 - Canh Ngọ |
4/9 | 2/8 - Tân Mùi |
6/9 | 4/8 - Quý Dậu |
12/9 | 10/8 - Kỷ Mão |
18/9 | 16/8 - Ất Dậu |
21/9 | 19/8 - Mậu Tý |
23/9 | 21/8 - Canh Dần |
27/9 | 25/8 - Giáp Ngọ |
28/9 | 26/8 - Ất Mùi |
30/9 | 28/8 - Đinh Dậu |
Ngày tốt nhất tháng 9/2024 tuổi Ngọ
Các ngày đẹp dưới đây chúng tôi cho là tốt nhất trong tháng 9/2024 để người tuổi Canh Ngọ, Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ và Mậu Ngọ tiến hành mọi công việc được an lành.
Dương Lịch | Âm lịch |
2/9 | 30/7 - Kỷ Tỵ |
4/9 | 2/8 - Tân Mùi |
11/9 | 9/8 - Mậu Dần |
12/9 | 10/8 - Kỷ Mão |
23/9 | 21/8 - Canh Dần |
28/9 | 26/8 - Ất Mùi |
30/9 | 28/8 - Đinh Dậu |
Ngày đẹp nhất tháng 9/2024 tuổi Mùi
Tuổi Tân Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi cần lấy các ngày hoàng đạo trong tháng 9/2024 dưới đây để thực hiện mọi việc được tốt lành.
Dương Lịch | Âm lịch |
2/9 | 30/7 - Kỷ Tỵ |
3/9 | 1/8 - Canh Ngọ |
4/9 | 2/8 - Tân Mùi |
6/9 | 4/8 - Quý Dậu |
11/9 | 9/8 - Mậu Dần |
12/9 | 10/8 - Kỷ Mão |
18/9 | 16/8 - Ất Dậu |
21/9 | 19/8 - Mậu Tý |
23/9 | 21/8 - Canh Dần |
27/9 | 25/8 - Giáp Ngọ |
28/9 | 26/8 - Ất Mùi |
30/9 | 28/8 - Đinh Dậu |
Ngày tốt ngày đẹp tháng 9 năm 2024 tuổi Thân
Đây là danh sách các ngày đẹp hợp với tuổi Canh Thân, Nhâm Thân, Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân trong tháng 9/2024 để thực hiện mọi việc được bình an, may mắn thuận lợi.
Dương Lịch | Âm lịch |
2/9 | 30/7 - Kỷ Tỵ |
3/9 | 1/8 - Canh Ngọ |
4/9 | 2/8 - Tân Mùi |
6/9 | 4/8 - Quý Dậu |
12/9 | 10/8 - Kỷ Mão |
18/9 | 16/8 - Ất Dậu |
21/9 | 19/8 - Mậu Tý |
27/9 | 25/8 - Giáp Ngọ |
28/9 | 26/8 - Ất Mùi |
30/9 | 28/8 - Đinh Dậu |
Các ngày đẹp tháng 9 năm 2024 tuổi Dậu
Người tuổi Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu nên chọn các ngày đẹp trong tháng 9/2024 dưới đây để thực hiện các công việc quan trọng của đời người.
Dương Lịch | Âm lịch |
2/9 | 30/7 - Kỷ Tỵ |
4/9 | 2/8 - Tân Mùi |
11/9 | 9/8 - Mậu Dần |
23/9 | 21/8 - Canh Dần |
27/9 | 25/8 - Giáp Ngọ |
28/9 | 26/8 - Ất Mùi |
Ngày đẹp trong tháng 9/2024 tuổi Tuất
Dưới đây là tất các các ngày tốt nhất trong tháng 9 năm 2024 hợp với tuổi Canh Tuất, Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Bính Tuất, Mậu Tuất.
Dương Lịch | Âm lịch |
2/9 | 30/7 - Kỷ Tỵ |
3/9 | 1/8 - Canh Ngọ |
11/9 | 9/8 - Mậu Dần |
12/9 | 10/8 - Kỷ Mão |
18/9 | 16/8 - Ất Dậu |
21/9 | 19/8 - Mậu Tý |
23/9 | 21/8 - Canh Dần |
27/9 | 25/8 - Giáp Ngọ |
Xem danh sách ngày tốt tháng 9 năm 2024 tuổi Hợi
Tuổi Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi, Đinh Hợi, Kỷ Hợi nên chọn các ngày tốt dưới đây trong tháng 9 năm 2024 để tiến hành các công việc quan trọng.
Dương Lịch | Âm lịch |
3/9 | 1/8 - Canh Ngọ |
4/9 | 2/8 - Tân Mùi |
6/9 | 4/8 - Quý Dậu |
11/9 | 9/8 - Mậu Dần |
12/9 | 10/8 - Kỷ Mão |
18/9 | 16/8 - Ất Dậu |
21/9 | 19/8 - Mậu Tý |
23/9 | 21/8 - Canh Dần |
27/9 | 25/8 - Giáp Ngọ |
28/9 | 26/8 - Ất Mùi |
30/9 | 28/8 - Đinh Dậu |
Lịch âm dương tháng 9 năm 2024
Dưới đây là bảng lịch âm, lịch dương trong tháng 9 năm 2024 để bạn dễ dàng tra cứu nhanh chóng, thuận tiện lúc cần thiết.
Lịch vạn niên tháng 9 năm 2024
Hai | Ba | Tư | Năm | Sáu | Bảy | C.N |
1 29 | ||||||
2 30 | 3 1/8 | 4 2 | 5 3 | 6 4 | 7 5 | 8 6 |
9 7 | 10 8 | 11 9 | 12 10 | 13 11 | 14 12 | 15 13 |
16 14 | 17 15 | 18 16 | 19 17 | 20 18 | 21 19 | 22 20 |
23 21 | 24 22 | 25 23 | 26 24 | 27 25 | 28 26 | 29 27 |
30 28 |
Phía trên là danh sách xem ngày tốt, ngày xấu các ngày trong tháng 9 năm 2024. Để xem ngày tốt cho các công việc như khai trương, nhập trạch, mua xe, xuất hành... theo tuổi của gia chủ. Gia chủ đừng quên xem bài viết xem ngày tốt xấu để tra ngày thực hiện từng công việc quan trọng trong tháng.