Xem danh sách những ngày tốt, ngày đẹp xuất hành tháng 10 năm 2022 theo tuổi gia chủ. Tra cứu trong tháng 10 năm 2022 này theo tuổi gia chủ nên xuất hành ngày nào, kiêng cự những ngày giờ nào. Từ đó sắp xếp lại lịch trình đi xa đồng trời giữ cho gia chủ được bình an, công việc được thuận lợi khi xuất hành đi lại.
Ngày tốt nhất xuất hành tháng 10 năm 2022
Thứ 7, ngày 1 tháng 10 năm 2022
Âm lịch: Ngày 6/9/2022
- Ngày Đinh Hợi tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Trừ
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 5, ngày 6 tháng 10 năm 2022
Âm lịch: Ngày 11/9/2022
- Ngày Nhâm Thìn tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Phá
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 6, ngày 7 tháng 10 năm 2022
Âm lịch: Ngày 12/9/2022
- Ngày Quý Tỵ tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Nguy
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 2, ngày 10 tháng 10 năm 2022
Âm lịch: Ngày 15/9/2022
- Ngày Bính Thân tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Khai
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 3, ngày 11 tháng 10 năm 2022
Âm lịch: Ngày 16/9/2022
- Ngày Đinh Dậu tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Bế
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 5, ngày 13 tháng 10 năm 2022
Âm lịch: Ngày 18/9/2022
- Ngày Kỷ Hợi tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Trừ
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 4, ngày 19 tháng 10 năm 2022
Âm lịch: Ngày 24/9/2022
- Ngày Ất Tỵ tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Nguy
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 7, ngày 22 tháng 10 năm 2022
Âm lịch: Ngày 27/9/2022
- Ngày Mậu Thân tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Khai
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Chủ nhật, ngày 23 tháng 10 năm 2022
Âm lịch: Ngày 28/9/2022
- Ngày Kỷ Dậu tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Bế
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 3, ngày 25 tháng 10 năm 2022
Âm lịch: Ngày 1/10/2022
- Ngày Tân Hợi tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Kiến
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 5, ngày 27 tháng 10 năm 2022
Âm lịch: Ngày 3/10/2022
- Ngày Quý Sửu tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Mãn
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Chủ nhật, ngày 30 tháng 10 năm 2022
Âm lịch: Ngày 6/10/2022
- Ngày Bính Thìn tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Chấp
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Xem ngày tốt xuất hành tháng tiếp theo