Ngày tốt xuất hành đi xa gặp nhiều may mắn tháng 2 năm 2023

Xem danh sách những ngày tốt, ngày đẹp xuất hành tháng 2 năm 2023 theo tuổi gia chủ. Tra cứu trong tháng 2 năm 2023 này theo tuổi gia chủ nên xuất hành ngày nào, kiêng cự những ngày giờ nào. Từ đó sắp xếp lại lịch trình đi xa đồng trời giữ cho gia chủ được bình an, công việc được thuận lợi khi xuất hành đi lại.

Hướng dẫn xem ngày xuất hành đi xa theo tuổi
  • Chọn năm sinh gia chủ (Âm lịch)
  • Chọn tháng, năm gia chủ muốn xuất hành (Dương lịch)
  • Nhấn nút Xem ngày tốt xuất hành để xem danh sách ngày tốt nhất để tiến hành xuất hành đi xa với tuổi gia chủ
Năm sinh
Tháng Năm

Ngày tốt nhất xuất hành tháng 2 năm 2023

Thứ 2, ngày 6 tháng 2 năm 2023
Âm lịch: Ngày 16/1/2023
  • Ngày Ất Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Mão
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Chấp
  • Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 5, ngày 9 tháng 2 năm 2023
Âm lịch: Ngày 19/1/2023
  • Ngày Mậu Tuất tháng Giáp Dần năm Quý Mão
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Thành
  • Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 7, ngày 11 tháng 2 năm 2023
Âm lịch: Ngày 21/1/2023
  • Ngày Canh Tý tháng Giáp Dần năm Quý Mão
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Khai
  • Giờ tốt nên xuất hành: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Chủ nhật, ngày 12 tháng 2 năm 2023
Âm lịch: Ngày 22/1/2023
  • Ngày Tân Sửu tháng Giáp Dần năm Quý Mão
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Bế
  • Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 4, ngày 15 tháng 2 năm 2023
Âm lịch: Ngày 25/1/2023
  • Ngày Giáp Thìn tháng Giáp Dần năm Quý Mão
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Mãn
  • Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 7, ngày 18 tháng 2 năm 2023
Âm lịch: Ngày 28/1/2023
  • Ngày Đinh Mùi tháng Giáp Dần năm Quý Mão
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Chấp
  • Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 2, ngày 20 tháng 2 năm 2023
Âm lịch: Ngày 1/2/2023
  • Ngày Kỷ Dậu tháng Ất Mão năm Quý Mão
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Phá
  • Giờ tốt nên xuất hành: (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 7, ngày 25 tháng 2 năm 2023
Âm lịch: Ngày 6/2/2023
  • Ngày Giáp Dần tháng Ất Mão năm Quý Mão
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Bế
  • Giờ tốt nên xuất hành: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Chủ nhật, ngày 26 tháng 2 năm 2023
Âm lịch: Ngày 7/2/2023
  • Ngày Ất Mão tháng Ất Mão năm Quý Mão
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Kiến
  • Giờ tốt nên xuất hành: (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Đang tải...