Xem danh sách những ngày tốt, ngày đẹp xuất hành tháng 2 năm 2024 theo tuổi gia chủ. Tra cứu trong tháng 2 năm 2024 này theo tuổi gia chủ nên xuất hành ngày nào, kiêng cự những ngày giờ nào. Từ đó sắp xếp lại lịch trình đi xa đồng trời giữ cho gia chủ được bình an, công việc được thuận lợi khi xuất hành đi lại.
Ngày tốt nhất xuất hành tháng 2 năm 2024
Thứ 2, ngày 5 tháng 2 năm 2024
Âm lịch: Ngày 26/12/2023
- Ngày Kỷ Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Khai
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 5, ngày 8 tháng 2 năm 2024
Âm lịch: Ngày 29/12/2023
- Ngày Nhâm Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Trừ
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 6, ngày 9 tháng 2 năm 2024
Âm lịch: Ngày 30/12/2023
- Ngày Quý Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Mãn
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 7, ngày 10 tháng 2 năm 2024
Âm lịch: Ngày 1/1/2024
- Ngày Giáp Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Mãn
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 3, ngày 13 tháng 2 năm 2024
Âm lịch: Ngày 4/1/2024
- Ngày Đinh Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Chấp
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 6, ngày 16 tháng 2 năm 2024
Âm lịch: Ngày 7/1/2024
- Ngày Canh Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Thành
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Chủ nhật, ngày 18 tháng 2 năm 2024
Âm lịch: Ngày 9/1/2024
- Ngày Nhâm Tý tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Khai
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 2, ngày 19 tháng 2 năm 2024
Âm lịch: Ngày 10/1/2024
- Ngày Quý Sửu tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Bế
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Chủ nhật, ngày 25 tháng 2 năm 2024
Âm lịch: Ngày 16/1/2024
- Ngày Kỷ Mùi tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Chấp
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 4, ngày 28 tháng 2 năm 2024
Âm lịch: Ngày 19/1/2024
- Ngày Nhâm Tuất tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Thành
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Xem ngày tốt xuất hành tháng tiếp theo