Ngày tốt xuất hành đi xa gặp nhiều may mắn tháng 3 năm 2023

Xem danh sách những ngày tốt, ngày đẹp xuất hành tháng 3 năm 2023 theo tuổi gia chủ. Tra cứu trong tháng 3 năm 2023 này theo tuổi gia chủ nên xuất hành ngày nào, kiêng cự những ngày giờ nào. Từ đó sắp xếp lại lịch trình đi xa đồng trời giữ cho gia chủ được bình an, công việc được thuận lợi khi xuất hành đi lại.

Hướng dẫn xem ngày xuất hành đi xa theo tuổi
  • Chọn năm sinh gia chủ (Âm lịch)
  • Chọn tháng, năm gia chủ muốn xuất hành (Dương lịch)
  • Nhấn nút Xem ngày tốt xuất hành để xem danh sách ngày tốt nhất để tiến hành xuất hành đi xa với tuổi gia chủ
Năm sinh
Tháng Năm

Ngày tốt nhất xuất hành tháng 3 năm 2023

Thứ 4, ngày 1 tháng 3 năm 2023
Âm lịch: Ngày 10/2/2023
  • Ngày Mậu Ngọ tháng Ất Mão năm Quý Mão
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Bình
  • Giờ tốt nên xuất hành: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 5, ngày 9 tháng 3 năm 2023
Âm lịch: Ngày 18/2/2023
  • Ngày Bính Dần tháng Ất Mão năm Quý Mão
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Kinh trập, Trực Bế
  • Giờ tốt nên xuất hành: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 6, ngày 10 tháng 3 năm 2023
Âm lịch: Ngày 19/2/2023
  • Ngày Đinh Mão tháng Ất Mão năm Quý Mão
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Kinh trập, Trực Kiến
  • Giờ tốt nên xuất hành: (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 2, ngày 13 tháng 3 năm 2023
Âm lịch: Ngày 22/2/2023
  • Ngày Canh Ngọ tháng Ất Mão năm Quý Mão
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Kinh trập, Trực Bình
  • Giờ tốt nên xuất hành: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 5, ngày 16 tháng 3 năm 2023
Âm lịch: Ngày 25/2/2023
  • Ngày Quý Dậu tháng Ất Mão năm Quý Mão
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Kinh trập, Trực Phá
  • Giờ tốt nên xuất hành: (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 3, ngày 21 tháng 3 năm 2023
Âm lịch: Ngày 30/2/2023
  • Ngày Mậu Dần tháng Ất Mão năm Quý Mão
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Xuân phân, Trực Bế
  • Giờ tốt nên xuất hành: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 4, ngày 22 tháng 3 năm 2023
Âm lịch: Ngày 1/2/2023
  • Ngày Kỷ Mão tháng Ất Mão năm Quý Mão
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Xuân phân, Trực Kiến
  • Giờ tốt nên xuất hành: (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 7, ngày 25 tháng 3 năm 2023
Âm lịch: Ngày 4/2/2023
  • Ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Mão năm Quý Mão
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Xuân phân, Trực Bình
  • Giờ tốt nên xuất hành: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 3, ngày 28 tháng 3 năm 2023
Âm lịch: Ngày 7/2/2023
  • Ngày Ất Dậu tháng Ất Mão năm Quý Mão
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Xuân phân, Trực Phá
  • Giờ tốt nên xuất hành: (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Đang tải...