Xem danh sách những ngày tốt, ngày đẹp xuất hành tháng 4 năm 2024 theo tuổi gia chủ. Tra cứu trong tháng 4 năm 2024 này theo tuổi gia chủ nên xuất hành ngày nào, kiêng cự những ngày giờ nào. Từ đó sắp xếp lại lịch trình đi xa đồng trời giữ cho gia chủ được bình an, công việc được thuận lợi khi xuất hành đi lại.
Ngày tốt nhất xuất hành tháng 4 năm 2024
Thứ 4, ngày 3 tháng 4 năm 2024
Âm lịch: Ngày 25/2/2024
- Ngày Đinh Dậu tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Xuân phân, Trực Phá
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 2, ngày 8 tháng 4 năm 2024
Âm lịch: Ngày 30/2/2024
- Ngày Nhâm Dần tháng Đinh Mão năm Giáp Thìn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Thanh minh, Trực Bế
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 5, ngày 11 tháng 4 năm 2024
Âm lịch: Ngày 3/3/2024
- Ngày Ất Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Thanh minh, Trực Trừ
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 2, ngày 15 tháng 4 năm 2024
Âm lịch: Ngày 7/3/2024
- Ngày Kỷ Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Thanh minh, Trực Chấp
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 7, ngày 20 tháng 4 năm 2024
Âm lịch: Ngày 12/3/2024
- Ngày Giáp Dần tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Cốc vũ, Trực Khai
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 3, ngày 23 tháng 4 năm 2024
Âm lịch: Ngày 15/3/2024
- Ngày Đinh Tỵ tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Cốc vũ, Trực Trừ
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 7, ngày 27 tháng 4 năm 2024
Âm lịch: Ngày 19/3/2024
- Ngày Tân Dậu tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Cốc vũ, Trực Chấp
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 2, ngày 29 tháng 4 năm 2024
Âm lịch: Ngày 21/3/2024
- Ngày Quý Hợi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Cốc vũ, Trực Nguy
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Xem ngày tốt xuất hành tháng tiếp theo