Xem danh sách những ngày tốt, ngày đẹp xuất hành tháng 5 năm 2022 theo tuổi gia chủ. Tra cứu trong tháng 5 năm 2022 này theo tuổi gia chủ nên xuất hành ngày nào, kiêng cự những ngày giờ nào. Từ đó sắp xếp lại lịch trình đi xa đồng trời giữ cho gia chủ được bình an, công việc được thuận lợi khi xuất hành đi lại.
Ngày tốt nhất xuất hành tháng 5 năm 2022
Thứ 3, ngày 3 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 3/4/2022
- Ngày Bính Thìn tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Cốc vũ, Trực Bế
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 6, ngày 6 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 6/4/2022
- Ngày Kỷ Mùi tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Mãn
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 2, ngày 9 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 9/4/2022
- Ngày Nhâm Tuất tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Chấp
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 3, ngày 10 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 10/4/2022
- Ngày Quý Hợi tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Phá
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 5, ngày 12 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 12/4/2022
- Ngày Ất Sửu tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Thành
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Chủ nhật, ngày 15 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 15/4/2022
- Ngày Mậu Thìn tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Bế
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 3, ngày 17 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 17/4/2022
- Ngày Canh Ngọ tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Trừ
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 4, ngày 18 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 18/4/2022
- Ngày Tân Mùi tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Mãn
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 7, ngày 21 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 21/4/2022
- Ngày Giáp Tuất tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Chấp
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Chủ nhật, ngày 22 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 22/4/2022
- Ngày Ất Hợi tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Phá
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 3, ngày 24 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 24/4/2022
- Ngày Đinh Sửu tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Thành
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 6, ngày 27 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 27/4/2022
- Ngày Canh Thìn tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Bế
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Chủ nhật, ngày 29 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 29/4/2022
- Ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Trừ
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 3, ngày 31 tháng 5 năm 2022
Âm lịch: Ngày 2/5/2022
- Ngày Giáp Thân tháng Bính Ngọ năm Nhâm Dần
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Mãn
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Xem ngày tốt xuất hành tháng tiếp theo
Đang tải...