Xem danh sách những ngày tốt, ngày đẹp xuất hành tháng 6 năm 2024 theo tuổi gia chủ. Tra cứu trong tháng 6 năm 2024 này theo tuổi gia chủ nên xuất hành ngày nào, kiêng cự những ngày giờ nào. Từ đó sắp xếp lại lịch trình đi xa đồng trời giữ cho gia chủ được bình an, công việc được thuận lợi khi xuất hành đi lại.
Ngày tốt nhất xuất hành tháng 6 năm 2024
Thứ 2, ngày 3 tháng 6 năm 2024
Âm lịch: Ngày 27/4/2024
- Ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Chấp
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 3, ngày 4 tháng 6 năm 2024
Âm lịch: Ngày 28/4/2024
- Ngày Kỷ Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Phá
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 5, ngày 6 tháng 6 năm 2024
Âm lịch: Ngày 1/5/2024
- Ngày Tân Sửu tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Mang chủng, Trực Nguy
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 7, ngày 8 tháng 6 năm 2024
Âm lịch: Ngày 3/5/2024
- Ngày Quý Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Mang chủng, Trực Thu
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 5, ngày 13 tháng 6 năm 2024
Âm lịch: Ngày 8/5/2024
- Ngày Mậu Thân tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Mang chủng, Trực Mãn
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 2, ngày 17 tháng 6 năm 2024
Âm lịch: Ngày 12/5/2024
- Ngày Nhâm Tý tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Mang chủng, Trực Phá
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 3, ngày 18 tháng 6 năm 2024
Âm lịch: Ngày 13/5/2024
- Ngày Quý Sửu tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Mang chủng, Trực Nguy
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 5, ngày 20 tháng 6 năm 2024
Âm lịch: Ngày 15/5/2024
- Ngày Ất Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Mang chủng, Trực Thu
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Chủ nhật, ngày 23 tháng 6 năm 2024
Âm lịch: Ngày 18/5/2024
- Ngày Mậu Ngọ tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Hạn chí, Trực Kiến
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 3, ngày 25 tháng 6 năm 2024
Âm lịch: Ngày 20/5/2024
- Ngày Canh Thân tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Hạn chí, Trực Mãn
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 7, ngày 29 tháng 6 năm 2024
Âm lịch: Ngày 24/5/2024
- Ngày Giáp Tý tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Hạn chí, Trực Phá
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Chủ nhật, ngày 30 tháng 6 năm 2024
Âm lịch: Ngày 25/5/2024
- Ngày Ất Sửu tháng Canh Ngọ năm Giáp Thìn
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Hạn chí, Trực Nguy
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Xem ngày tốt xuất hành tháng tiếp theo