Ngày tốt xuất hành đi xa gặp nhiều may mắn tháng 8 năm 2024

Xem danh sách những ngày tốt, ngày đẹp xuất hành tháng 8 năm 2024 theo tuổi gia chủ. Tra cứu trong tháng 8 năm 2024 này theo tuổi gia chủ nên xuất hành ngày nào, kiêng cự những ngày giờ nào. Từ đó sắp xếp lại lịch trình đi xa đồng trời giữ cho gia chủ được bình an, công việc được thuận lợi khi xuất hành đi lại.

Hướng dẫn xem ngày xuất hành đi xa theo tuổi
  • Chọn năm sinh gia chủ (Âm lịch)
  • Chọn tháng, năm gia chủ muốn xuất hành (Dương lịch)
  • Nhấn nút Xem ngày tốt xuất hành để xem danh sách ngày tốt nhất để tiến hành xuất hành đi xa với tuổi gia chủ
Năm sinh
Tháng Năm

Ngày tốt nhất xuất hành tháng 8 năm 2024

Thứ 6, ngày 2 tháng 8 năm 2024
Âm lịch: Ngày 28/6/2024
  • Ngày Mậu Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Bình
  • Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 2, ngày 5 tháng 8 năm 2024
Âm lịch: Ngày 2/7/2024
  • Ngày Tân Sửu tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Chấp
  • Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 6, ngày 9 tháng 8 năm 2024
Âm lịch: Ngày 6/7/2024
  • Ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Lập thu, Trực Thu
  • Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 4, ngày 14 tháng 8 năm 2024
Âm lịch: Ngày 11/7/2024
  • Ngày Canh Tuất tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Lập thu, Trực Mãn
  • Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 3, ngày 20 tháng 8 năm 2024
Âm lịch: Ngày 17/7/2024
  • Ngày Bính Thìn tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập thu, Trực Thành
  • Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 4, ngày 21 tháng 8 năm 2024
Âm lịch: Ngày 18/7/2024
  • Ngày Đinh Tỵ tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Lập thu, Trực Thu
  • Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 6, ngày 23 tháng 8 năm 2024
Âm lịch: Ngày 20/7/2024
  • Ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Xủ thu, Trực Bế
  • Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 5, ngày 29 tháng 8 năm 2024
Âm lịch: Ngày 26/7/2024
  • Ngày Ất Sửu tháng Nhâm Thân năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Xủ thu, Trực Chấp
  • Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
  • Giờ xấu kiêng cự xuất hành: (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Đang tải...