Âm lịch hôm nay là ngày bao nhiêu – Tra cứu lịch hôm nay

Âm lịch hôm nay là công cụ giúp bạn tra cứu dương lịch, lịch âm ngày hôm nay, ngày mai hay một ngày khác một cách dễ dàng. Tại đây, bạn sẽ được xem tất cả thông tin về tử vi trong ngày như: hôm nay ngày tốt hay xấu; trực; tiết khí; hướng xuất hành tốt xấu; giờ tốt xấu; việc tốt nên làm; việc xấu kiêng cự… để từ đó giúp bạn có những lựa chọn tốt nhất.

Ngoài việc tra cứ ngày hôm nay, ngày mai hay bất kỳ ngày khác thì bạn còn dễ dàng tra cứu lịch âm dương từng tháng trong năm 2024. Tại đây bạn dễ dàng tra cứu danh sách ngày âm dương tốt xấu trong năm Giáp Thìn 2024.

Xem ngày âm lịch lịch âm hôm nay là ngay bao nhiêu ?

Tra cứu ngày âm lịch hôm nay bao nhiêu là ngày tốt hay xấu năm 2024

Mục lục

Dương lịch hôm nay ngày 28 tháng 11 năm 2025

Âm lịch hôm nay ngày 9 tháng 10 năm 2025

Giờ tốt hôm nay: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)

Giờ xấu hôm nay: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)

Chi tiết tử vi ngày hôm nay

Hôm nay ngày 28 tháng 11 năm 2025 dương lịch, âm lịch nhằm ngày 9 tháng 10 năm 2025. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Sửu, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ, mệnh Thổ. Hôm nay là ngày tốt, dưới đây là chi tiết thông tin.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11
28
Tháng 10 (Đủ)
9
Thứ 6
🐮
Ngày Tân Sửu, Tháng Đinh Hợi
Giờ Mậu Tý, Tiết Tiểu tuyết
Là ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Trực Mãn

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt hôm nay

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu hôm nay

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:15:07
  • Chính trưa: 11:44:31
  • Giờ mặt trời lặn: 17:13:56
  • Độ dài ban ngày: 10:58:49

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 12:13:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 00:00:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:13:00

☹ Tuổi bị xung khắc hôm nay

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi - Đinh Mùi - Ất Dậu - Ất Mão
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Tỵ - Quý Tỵ

✈ Hướng xuất hành tốt hôm nay

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Mãn

  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
  • Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nạp đơn sớ

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Lâu

  • Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
  • Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
  • Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên: Tạo tác đại lợi, Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt, Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống hôm nay

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Phú, Thiên Thành, Lộc Khố, Ngọc Đường
  • ⭐ Sao xấu: Thổ Ôn, Thiên Tặc, Nguyệt Yếm, Câu Trận, Quả Tú, Tam Tang

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 11 năm 2025

Lịch vạn niên Tháng 11 Năm 2025

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
12
2
13
3
14
4
15
5
16
6
17
7
18
8
19
9
20
10
21
11
22
12
23
13
24
14
25
15
26
16
27
17
28
18
29
19
30
20
1/10
21
2
22
3
23
4
24
5
25
6
26
7
27
8
28
9
29
10
30
11

Như vậy âm lịch hôm nay thứ 6 ngày 28 tháng 11 năm 2025 nhằm lịch âm ngày 9 tháng 10 năm 2025, tức ngày Tân Sửu tháng Đinh Hợi năm Ất Tỵ. Ngày 28/11/2025 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...
Đóng quảng cáo ✕