Năm Canh Tý 2020 đã chuẩn bị bước qua và tết Tân Sửu 2021 đã sắp đến gần. Bạn chưa biết còn bao nhiêu ngày nữa đến tết nguyên đán 2021 hay tết dương lịch 2021 còn bao nhiêu ngày. Tết dương lịch, tết nguyên đán 2021 sẽ bắt đầu vào thứ mấy, ngày mấy dương lịch, đêm giao thừa vào ngày mấy hay tết năm 2021 là con gì ?. Là những câu hỏi được nhiều người quan tâm để sắp xếp thời gian công việc thuận tiện nhất để đón tết nguyên đán Tân Sửu 2021.

Chúc mừng năm mới 2021
Dưới đây Tử Vi Vận Số sẽ cho bạn biết còn bao nhiêu ngày nữa là đến tết dương lịch 2021, nguyên đán năm Tân Sửu 2021 và trả lời những thắc mắc trên của bạn. Đồng thời chúng tôi còn đưa ra giờ tốt xấu, công việc nên làm, hướng xuất hành tốt xấu, hay các tuổi hợp khắc trong ngày mùng 1 tết nguyên đán năm mới 2021 Tân Sửu này.
Mục lục
Bao nhiêu ngày nữa đến tết dương lịch 2026
Tết dương lịch 2026 còn cách chúng ta 273 ngày.
Còn bao nhiêu ngày nữa là đến tết nguyên đán Bính Ngọ 2026
Tết nguyên đán năm 2026 còn gọi là tết Bính Ngọ. Tết nguyên đán 2026 còn cách chúng ta 320 ngày 21 giờ 31 phút 21 giây. Ngày đầu tiên của năm mới Bính Ngọ 2026 trúng vào thứ 3 ngày 17 tháng 2 năm 2026 dương lịch.
Tử vi mùng 1 tết nguyên đán Bính Ngọ 2026
🐶
Giờ Canh Tý, Tiết Lập xuân
Là ngày Tư Mệnh Hoàng đạo, Trực Thành
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, không tốt bằng ngày Thanh Long
☑ Danh sách giờ tốt ngày mùng 1 tết
🐯 Dần (3 - 5h) | 🐉 Thìn (7 - 9h) | 🐍 Tỵ (9 - 11h) |
🐵 Thân (15 - 17h) | 🐓 Dậu (17 - 19h) | 🐷 Hợi (21 - 23h) |
❎ Danh sách giờ xấu ngày mùng 1 tết
🐁 Tý (23 - 1h) | 🐮 Sửu (1 - 3h) | 🐱 Mão (5 - 7h) |
🐎 Ngọ (11 - 13h) | 🐏 Mùi (13 - 15h) | 🐶 Tuất (19 - 21h) |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:25:33
- Chính trưa: 12:10:35
- Giờ mặt trời lặn: 17:55:36
- Độ dài ban ngày: 11:30:3
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 06:13:00
- Giờ mặt trăng lặn: 17:49:00
- Độ dài mặt trăng: 11:36:00
☹ Tuổi bị xung khắc ngày mùng 1 tết
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn - Giáp Thìn - Bính Thân - Bính Dần
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ
✈ Hướng xuất hành tốt ngày mùng 1 tết
☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Đông Nam
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thành
- Nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, nạp tài, mua xe, động thổ, khởi tạo, ký hợp đồng, giao dịch, khai trương mở của hàng, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, gác đòn đông, làm hay sửa chữa phòng Bếp, đào ao giếng, mua trâu ngựa, nhập học.
- Kiêng cữ: Kiện tụng, tranh chấp
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Thất
- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cữ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ.
- Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống ngày mùng 1 tết
- ⭐ Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Không, Thiên Hỷ, Thiên Quan, Tam Hợp, Hoàng Ân
- ⭐ Sao xấu: Thụ Tử, Nguyệt Yếm, Cô Thần, Quỷ Khốc
✳ Giờ Lý Thuần Phong
- Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).
- Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.