Xem lịch ngày 10 tháng 11 năm 2019

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 10 tháng 11 năm 2019

Dương lịch ngày 10 - 11 - 2019 nhằm Âm Lịch ngày 14 - 10 - 2019. Tức Âm lịch ngày Tân Hợi tháng Ất Hợi năm Kỷ Hợi, mệnh Kim. Ngày 10/11/2019 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 10 tháng 11 năm 2019

Chi tiết ngày 10 tháng 11 năm 2019
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11
10
Tháng 10 (Thiếu)
14
Chủ nhật
🐷
Ngày Tân Hợi, Tháng Ất Hợi
Giờ Mậu Tý, Tiết Lập đông
Là ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực Kiến

☯ Việc tốt trong ngày

  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bảo Quang Hoàng đạo: Ngày tốt hanh thông mọi việc
  • Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:03:42
  • Chính trưa: 11:40:27
  • Giờ mặt trời lặn: 17:17:12
  • Độ dài ban ngày: 11:13:30

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 16:05:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 03:53:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:12:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ - Kỷ Tỵ - Ất Hợi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Kiến

  • Nên làm: Xuất hành, sinh con
  • Kiêng cữ: Xây cất, đông thổ

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Mão

  • Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
  • Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ cưới gã), trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
  • Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Địa Tài, Tục Thế, Phúc Hậu, Kim Đường
  • ⭐ Sao xấu: Thổ Phủ, Thiên Ôn, Hỏa Tai, Lục Bất thành, Thần Cách, Ngũ Quỷ, Cửu Không, Lôi Công, Nguyệt Hình

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 11 năm 2019

Lịch vạn niên tháng 11 năm 2019

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
5
2
6
3
7
4
8
5
9
6
10
7
11
8
12
9
13
10
14
11
15
12
16
13
17
14
18
15
19
16
20
17
21
18
22
19
23
20
24
21
25
22
26
23
27
24
28
25
29
26
1/11
27
2
28
3
29
4
30
5

Bao nhiêu ngày kể từ 10/11/2019?

  • Hôm nay ngày 29/3/2024 đã 4 năm 5 tháng kể từ ngày 10/11/2019
  • Hôm nay ngày 29/3/2024 đã 53 tháng 11 ngày kể từ ngày 10/11/2019
  • Hôm nay ngày 29/3/2024 đã 1601 ngày kể từ ngày 10/11/2019
  • Hôm nay ngày 29/3/2024 đã 38424 giờ kể từ ngày 10/11/2019
  • Hôm nay ngày 29/3/2024 đã 138326400 giây kể từ ngày 10/11/2019

Như vậy dương lịch chủ nhật ngày 10 tháng 11 năm 2019 nhằm lịch âm ngày 14 tháng 10 năm 2019, tức ngày Tân Hợi tháng Ất Hợi năm Kỷ Hợi. Ngày 10/11/2019 nên làm các việc tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...