Xem lịch ngày 18 tháng 7 năm 2022

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 18 tháng 7 năm 2022

Dương lịch ngày 18 - 7 - 2022 nhằm Âm Lịch ngày 20 - 6 - 2022. Tức Âm lịch ngày Nhâm Thân tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần, mệnh Kim. Ngày 18/7/2022 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Tử vi tốt xấu ngày 18 tháng 7 năm 2022

Chi tiết ngày 18 tháng 7 năm 2022
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 7
18
Tháng 6 (Đủ)
20
Thứ 2
🐵
Ngày Nhâm Thân, Tháng Đinh Mùi
Giờ Canh Tý, Tiết Tiểu thử
Là ngày Tư Mệnh Hoàng đạo, Trực Trừ

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Làm bếp, đặt bếp
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, không tốt bằng ngày Thanh Long

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:24:55
  • Chính trưa: 12:02:50
  • Giờ mặt trời lặn: 18:40:45
  • Độ dài ban ngày: 13:15:50

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 22:30:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 09:53:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:37:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần - Canh Dần - Bính Thân
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Sửu - Tân Sửu

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Tây Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Trừ

  • Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
  • Kiêng cữ: Đẻ con nhằm trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Tất

  • Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm ,khai trương, xuất hành, nhập học..
  • Kiêng cữ: Đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quan, U Vi Tinh, Tuế Hợp, Ích Hậu
  • ⭐ Sao xấu: Kiếp Sát, Hoang Vu, Địa Tặc, Ngũ Quỷ

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Đại an: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 7 năm 2022

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2022

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
3
2
4
3
5
4
6
5
7
6
8
7
9
8
10
9
11
10
12
11
13
12
14
13
15
14
16
15
17
16
18
17
19
18
20
19
21
20
22
21
23
22
24
23
25
24
26
25
27
26
28
27
29
28
30
29
1/7
30
2
31
3

Bao nhiêu ngày kể từ 18/7/2022?

  • Hôm nay ngày 29/3/2024 đã 1 năm 8 tháng kể từ ngày 18/7/2022
  • Hôm nay ngày 29/3/2024 đã 20 tháng 20 ngày kể từ ngày 18/7/2022
  • Hôm nay ngày 29/3/2024 đã 620 ngày kể từ ngày 18/7/2022
  • Hôm nay ngày 29/3/2024 đã 14880 giờ kể từ ngày 18/7/2022
  • Hôm nay ngày 29/3/2024 đã 53568000 giây kể từ ngày 18/7/2022

Như vậy dương lịch thứ 2 ngày 18 tháng 7 năm 2022 nhằm lịch âm ngày 20 tháng 6 năm 2022, tức ngày Nhâm Thân tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần. Ngày 18/7/2022 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, làm bếp, đặt bếp, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...