Xem lịch ngày 20 tháng 10 năm 2022

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 20 tháng 10 năm 2022

Dương lịch ngày 20 - 10 - 2022 nhằm Âm Lịch ngày 25 - 9 - 2022. Tức Âm lịch ngày Bính Ngọ tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần, mệnh Thủy. Ngày 20/10/2022 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 20 tháng 10 năm 2022

Chi tiết ngày 20 tháng 10 năm 2022
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10
20
Tháng 9 (Thiếu)
25
Thứ 5
🐎
Ngày Bính Ngọ, Tháng Canh Tuất
Giờ Mậu Tý, Tiết Hàn lộ
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Thành

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
  • Ngày Dương công kỵ nhật: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:53:47
  • Chính trưa: 11:41:26
  • Giờ mặt trời lặn: 17:29:05
  • Độ dài ban ngày: 11:35:18

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 01:03:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 14:27:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:24:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý - Canh Tý
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thìn - Mậu Thìn - Giáp Tuất

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thành

  • Nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, nạp tài, mua xe, động thổ, khởi tạo, ký hợp đồng, giao dịch, khai trương mở của hàng, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, gác đòn đông, làm hay sửa chữa phòng Bếp, đào ao giếng, mua trâu ngựa, nhập học.
  • Kiêng cữ: Kiện tụng, tranh chấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Giác

  • Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt..
  • Kiêng cữ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được..
  • Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Hỷ, Nguyệt Giải, Yếu Yên, Tam Hợp, Đại Hồng Sa
  • ⭐ Sao xấu: Cô Thần, Sát Chủ, Lỗ Ban Sát, Không Phòng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 10 năm 2022

Lịch vạn niên tháng 10 năm 2022

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
6
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
1/10
26
2
27
3
28
4
29
5
30
6
31
7

Bao nhiêu ngày kể từ 20/10/2022?

  • Hôm nay ngày 25/4/2024 đã 1 năm 6 tháng kể từ ngày 20/10/2022
  • Hôm nay ngày 25/4/2024 đã 18 tháng 13 ngày kể từ ngày 20/10/2022
  • Hôm nay ngày 25/4/2024 đã 553 ngày kể từ ngày 20/10/2022
  • Hôm nay ngày 25/4/2024 đã 13272 giờ kể từ ngày 20/10/2022
  • Hôm nay ngày 25/4/2024 đã 47779200 giây kể từ ngày 20/10/2022

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 20 tháng 10 năm 2022 nhằm lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2022, tức ngày Bính Ngọ tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần. Ngày 20/10/2022 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...