Xem lịch ngày 23 tháng 9 năm 2020

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 23 tháng 9 năm 2020

Dương lịch ngày 23 - 9 - 2020 nhằm Âm Lịch ngày 7 - 8 - 2020. Tức Âm lịch ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Dậu năm Canh Tý, mệnh Mộc. Ngày 23/9/2020 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 23 tháng 9 năm 2020

Chi tiết ngày 23 tháng 9 năm 2020
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9
23
Tháng 8 (Đủ)
7
Thứ 4
🐍
Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Ất Dậu
Giờ Giáp Tý, Tiết Thu phân
Là ngày Chu Tước Hắc đạo, Trực Thành

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Chu Tước Hắc đạo: Ngày kỵ các việc tranh chấp tranh cãi, kiện tụng
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:45:39
  • Chính trưa: 11:48:53
  • Giờ mặt trời lặn: 17:52:08
  • Độ dài ban ngày: 12:6:29

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 11:39:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 22:47:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:8:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Hợi - Đinh Hợi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thành

  • Nên làm: Xuất hành, cưới hỏi, nạp tài, mua xe, động thổ, khởi tạo, ký hợp đồng, giao dịch, khai trương mở của hàng, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, gác đòn đông, làm hay sửa chữa phòng Bếp, đào ao giếng, mua trâu ngựa, nhập học.
  • Kiêng cữ: Kiện tụng, tranh chấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Chẩn

  • Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất..
  • Kiêng cữ: Đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Hỷ, Nguyệt Tài, Phổ Hộ, Tam Hợp
  • ⭐ Sao xấu: Ngũ Quỷ, Chu Tước, Câu Trận, Cô Thần, Thổ Cấm

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tốc hỷ: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 9 năm 2020

Lịch vạn niên tháng 9 năm 2020

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
14
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
1/8
18
2
19
3
20
4
21
5
22
6
23
7
24
8
25
9
26
10
27
11
28
12
29
13
30
14

Bao nhiêu ngày kể từ 23/9/2020?

  • Hôm nay ngày 27/4/2024 đã 3 năm 7 tháng kể từ ngày 23/9/2020
  • Hôm nay ngày 27/4/2024 đã 43 tháng 22 ngày kể từ ngày 23/9/2020
  • Hôm nay ngày 27/4/2024 đã 1312 ngày kể từ ngày 23/9/2020
  • Hôm nay ngày 27/4/2024 đã 31488 giờ kể từ ngày 23/9/2020
  • Hôm nay ngày 27/4/2024 đã 113356800 giây kể từ ngày 23/9/2020

Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 23 tháng 9 năm 2020 nhằm lịch âm ngày 7 tháng 8 năm 2020, tức ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Dậu năm Canh Tý. Ngày 23/9/2020 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...