Xem lịch ngày 29 tháng 11 năm 2022

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 29 tháng 11 năm 2022

Dương lịch ngày 29 - 11 - 2022 nhằm Âm Lịch ngày 6 - 11 - 2022. Tức Âm lịch ngày Bính Tuất tháng Nhâm Tý năm Nhâm Dần, mệnh Thổ. Ngày 29/11/2022 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 29 tháng 11 năm 2022

Chi tiết ngày 29 tháng 11 năm 2022
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11
29
Tháng 11 (Thiếu)
6
Thứ 3
🐶
Ngày Bính Tuất, Tháng Nhâm Tý
Giờ Mậu Tý, Tiết Tiểu tuyết
Là ngày Thiên Hình Hắc đạo, Trực Khai

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Hình Hắc đạo: Ngày rất kỵ kiện tụng
  • Ngày Vãng vong: Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
  • Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:15:35
  • Chính trưa: 11:44:47
  • Giờ mặt trời lặn: 17:13:58
  • Độ dài ban ngày: 10:58:23

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 11:28:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 22:50:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:22:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Ngọ - Canh Ngọ - Bính Tuất - Bính Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Tây Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Khai

  • Nên làm: Xuất hành, khởi tạo, khởi công động thổ, ban nền đắp nền, xây dựng kho, làm hoặc sửa phòng Bếp, đóng giường, lót giường, đào giếng, nhập học, đổ mái.
  • Kiêng cữ: Chôn cất

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Thất

  • Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
  • Kiêng cữ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Phúc, Nguyệt Không, Sinh Khí, Đại Hồng Sa
  • ⭐ Sao xấu: Hoang Vu, Vãng Vong, Tứ Thời Cô Quả, Quỷ Khốc

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 11 năm 2022

Lịch vạn niên tháng 11 năm 2022

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
8
2
9
3
10
4
11
5
12
6
13
7
14
8
15
9
16
10
17
11
18
12
19
13
20
14
21
15
22
16
23
17
24
18
25
19
26
20
27
21
28
22
29
23
30
24
1/11
25
2
26
3
27
4
28
5
29
6
30
7

Bao nhiêu ngày kể từ 29/11/2022?

  • Hôm nay ngày 19/4/2024 đã 1 năm 4 tháng kể từ ngày 29/11/2022
  • Hôm nay ngày 19/4/2024 đã 16 tháng 27 ngày kể từ ngày 29/11/2022
  • Hôm nay ngày 19/4/2024 đã 507 ngày kể từ ngày 29/11/2022
  • Hôm nay ngày 19/4/2024 đã 12168 giờ kể từ ngày 29/11/2022
  • Hôm nay ngày 19/4/2024 đã 43804800 giây kể từ ngày 29/11/2022

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 29 tháng 11 năm 2022 nhằm lịch âm ngày 6 tháng 11 năm 2022, tức ngày Bính Tuất tháng Nhâm Tý năm Nhâm Dần. Ngày 29/11/2022 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...