Xem lịch ngày 4 tháng 11 năm 2018

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 4 tháng 11 năm 2018

Dương lịch ngày 4 - 11 - 2018 nhằm Âm Lịch ngày 27 - 9 - 2018. Tức Âm lịch ngày Canh Tý tháng Nhâm Tuất năm Mậu Tuất, mệnh Thổ. Ngày 4/11/2018 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 4 tháng 11 năm 2018

Chi tiết ngày 4 tháng 11 năm 2018
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11
4
Tháng 9 (Thiếu)
27
Chủ nhật
🐁
Ngày Canh Tý, Tháng Nhâm Tuất
Giờ Bính Tý, Tiết Sương giáng
Là ngày Thiên Lao Hắc đạo, Trực Mãn

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thiên Lao Hắc đạo: Ngày mọi việc đều bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Thiên tai - Địa bại: Kỵ cưới gả, xây cất

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:00:35
  • Chính trưa: 11:40:10
  • Giờ mặt trời lặn: 17:19:44
  • Độ dài ban ngày: 11:19:9

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 02:32:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 15:14:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:42:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ - Bính Ngọ - Giáp Thân - Giáp Dần
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Thìn - Giáp Thìn - Bính Thân - Bính Dần

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Mãn

  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
  • Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nạp đơn sớ

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao

  • Nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
  • Ngoại lệ: Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Nguyệt Ân, Thiên Phú, Minh Tinh, Lộc Khố, Phổ Hộ, Dân nhật, Thời đức
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Thổ Ôn, Hoàng Sa, Phi Ma Sát, Ngũ Quỷ, Quả Tú

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 11 năm 2018

Lịch vạn niên tháng 11 năm 2018

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
24
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29
7
1/10
8
2
9
3
10
4
11
5
12
6
13
7
14
8
15
9
16
10
17
11
18
12
19
13
20
14
21
15
22
16
23
17
24
18
25
19
26
20
27
21
28
22
29
23
30
24

Bao nhiêu ngày kể từ 4/11/2018?

  • Hôm nay ngày 18/4/2024 đã 5 năm 6 tháng kể từ ngày 4/11/2018
  • Hôm nay ngày 18/4/2024 đã 66 tháng 12 ngày kể từ ngày 4/11/2018
  • Hôm nay ngày 18/4/2024 đã 1992 ngày kể từ ngày 4/11/2018
  • Hôm nay ngày 18/4/2024 đã 47808 giờ kể từ ngày 4/11/2018
  • Hôm nay ngày 18/4/2024 đã 172108800 giây kể từ ngày 4/11/2018

Như vậy dương lịch chủ nhật ngày 4 tháng 11 năm 2018 nhằm lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 2018, tức ngày Canh Tý tháng Nhâm Tuất năm Mậu Tuất. Ngày 4/11/2018 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...