Xem lịch ngày 7 tháng 7 năm 2020

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 7 tháng 7 năm 2020

Dương lịch ngày 7 - 7 - 2020 nhằm Âm Lịch ngày 17 - 5 - 2020. Tức Âm lịch ngày Tân Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tý, mệnh Kim. Ngày 7/7/2020 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 7 tháng 7 năm 2020

Chi tiết ngày 7 tháng 7 năm 2020
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 7
7
Tháng 5 (Đủ)
17
Thứ 3
🐷
Ngày Tân Hợi, Tháng Nhâm Ngọ
Giờ Mậu Tý, Tiết Tiểu thử
Là ngày Chu Tước Hắc đạo, Trực Chấp

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Chu Tước Hắc đạo: Ngày kỵ các việc tranh chấp tranh cãi, kiện tụng
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:20:53
  • Chính trưa: 12:01:34
  • Giờ mặt trời lặn: 18:42:16
  • Độ dài ban ngày: 13:21:23

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 20:39:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 07:03:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:36:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ - Kỷ Tỵ - Ất Hợi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Tý - Canh Tý - Bính Tuất - Bính Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Đông Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Chấp

  • Nên làm: Khởi công, xây dựng, động đất ban nền, lập khế ước, giao dịch, chữa bệnh
  • Kiêng cữ: Xuất hành, di chuyển, khai trương

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao

  • Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất..
  • Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Thiên Phúc, Thiên Đức, Ngũ Phú, Phúc Sinh
  • ⭐ Sao xấu: Kiếp Sát, Chu Tước, Không Phòng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 7 năm 2020

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2020

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
11
2
12
3
13
4
14
5
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
1/6
22
2
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
29
9
30
10
31
11

Bao nhiêu ngày kể từ 7/7/2020?

  • Hôm nay ngày 27/4/2024 đã 3 năm 10 tháng kể từ ngày 7/7/2020
  • Hôm nay ngày 27/4/2024 đã 46 tháng 10 ngày kể từ ngày 7/7/2020
  • Hôm nay ngày 27/4/2024 đã 1390 ngày kể từ ngày 7/7/2020
  • Hôm nay ngày 27/4/2024 đã 33360 giờ kể từ ngày 7/7/2020
  • Hôm nay ngày 27/4/2024 đã 120096000 giây kể từ ngày 7/7/2020

Như vậy dương lịch thứ 3 ngày 7 tháng 7 năm 2020 nhằm lịch âm ngày 17 tháng 5 năm 2020, tức ngày Tân Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Tý. Ngày 7/7/2020 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...