Xem lịch ngày 9 tháng 2 năm 2019

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 9 tháng 2 năm 2019

Dương lịch ngày 9 - 2 - 2019 nhằm Âm Lịch ngày 5 - 1 - 2019. Tức Âm lịch ngày Đinh Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi, mệnh Thủy. Ngày 9/2/2019 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 9 tháng 2 năm 2019

Chi tiết ngày 9 tháng 2 năm 2019
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2
9
Tháng 1 (Thiếu)
5
Thứ 7
🐮
Ngày Đinh Sửu, Tháng Bính Dần
Giờ Canh Tý, Tiết Lập xuân
Là ngày Minh Đường Hoàng đạo, Trực Bế

☯ Việc tốt trong ngày

  • Khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán
  • Khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng
  • Nhập trạch vào ở nhà mới
  • Xuất hành đi xa
  • Làm bếp, đặt bếp
  • An táng, chôn cất người đã mất
  • Cắt tóc làm tóc làm đẹp

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Minh Đường Hoàng đạo: Ngày tốt với việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức
  • Ngày Nguyệt kỵ: Trăm sự đều kỵ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:30:14
  • Chính trưa: 12:10:46
  • Giờ mặt trời lặn: 17:51:18
  • Độ dài ban ngày: 11:21:4

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 09:14:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 21:31:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:17:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi - Kỷ Mùi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Chính Tây

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bế

  • Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm nhà vệ sinh. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (tránh trị bệnh về mắt), bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Liễu

  • Nên làm: Không có việc chi hợp với Sao Liễu.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi..
  • Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt Tại Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất: Rất suy vi.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức, Tuế Hợp, Tục Thế, Đại Hồng Sa, Minh Đường
  • ⭐ Sao xấu: Hoang Vu, Địa Tặc, Hỏa Tai, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Tứ Thời Cô Quả

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 2 năm 2019

Lịch vạn niên tháng 2 năm 2019

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
27
2
28
3
29
4
30
5
1/1
6
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24

Bao nhiêu ngày kể từ 9/2/2019?

  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 5 năm 3 tháng kể từ ngày 9/2/2019
  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 63 tháng 7 ngày kể từ ngày 9/2/2019
  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 1897 ngày kể từ ngày 9/2/2019
  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 45528 giờ kể từ ngày 9/2/2019
  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 163900800 giây kể từ ngày 9/2/2019

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 9 tháng 2 năm 2019 nhằm lịch âm ngày 5 tháng 1 năm 2019, tức ngày Đinh Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi. Ngày 9/2/2019 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.

Đang tải...