Xem lịch ngày 9 tháng 7 năm 2022

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 9 tháng 7 năm 2022

Dương lịch ngày 9 - 7 - 2022 nhằm Âm Lịch ngày 11 - 6 - 2022. Tức Âm lịch ngày Quý Hợi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần, mệnh Thủy. Ngày 9/7/2022 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 9 tháng 7 năm 2022

Chi tiết ngày 9 tháng 7 năm 2022
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 7
9
Tháng 6 (Đủ)
11
Thứ 7
🐷
Ngày Quý Hợi, Tháng Đinh Mùi
Giờ Nhâm Tý, Tiết Tiểu thử
Là ngày Minh Đường Hoàng đạo, Trực Định

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Minh Đường Hoàng đạo: Ngày tốt với việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức
  • Ngày Kim thần sát: Trăm sự nên tránh
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:21:27
  • Chính trưa: 12:01:49
  • Giờ mặt trời lặn: 18:42:11
  • Độ dài ban ngày: 13:20:44

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 14:03:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 00:50:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:13:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ðinh Tỵ - Ất Tỵ - Đinh Mão - Đinh Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Sửu - Tân Sửu

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Đông Nam

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Định

  • Nên làm: Cầu tài, ký hợp đồng, động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ
  • Kiêng cữ: Tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh, mua nuôi thêm súc vật

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Nữ

  • Nên làm: Kết màn, may áo.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Tài, Âm Đức, Mãn Đức Tinh, Tam Hợp, Minh Đường
  • ⭐ Sao xấu: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Nhân Cách, Lôi Công

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 7 năm 2022

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2022

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
3
2
4
3
5
4
6
5
7
6
8
7
9
8
10
9
11
10
12
11
13
12
14
13
15
14
16
15
17
16
18
17
19
18
20
19
21
20
22
21
23
22
24
23
25
24
26
25
27
26
28
27
29
28
30
29
1/7
30
2
31
3

Bao nhiêu ngày kể từ 9/7/2022?

  • Hôm nay ngày 23/4/2024 đã 1 năm 9 tháng kể từ ngày 9/7/2022
  • Hôm nay ngày 23/4/2024 đã 21 tháng 24 ngày kể từ ngày 9/7/2022
  • Hôm nay ngày 23/4/2024 đã 654 ngày kể từ ngày 9/7/2022
  • Hôm nay ngày 23/4/2024 đã 15696 giờ kể từ ngày 9/7/2022
  • Hôm nay ngày 23/4/2024 đã 56505600 giây kể từ ngày 9/7/2022

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 9 tháng 7 năm 2022 nhằm lịch âm ngày 11 tháng 6 năm 2022, tức ngày Quý Hợi tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần. Ngày 9/7/2022 không nên làm các việc quan trọng.

Đang tải...