Xem lịch ngày 9 tháng 9 năm 2020

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 9 tháng 9 năm 2020

Dương lịch ngày 9 - 9 - 2020 nhằm Âm Lịch ngày 22 - 7 - 2020. Tức Âm lịch ngày Ất Mão tháng Giáp Thân năm Canh Tý, mệnh Thủy. Ngày 9/9/2020 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 9 tháng 9 năm 2020

Chi tiết ngày 9 tháng 9 năm 2020
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 9
9
Tháng 7 (Thiếu)
22
Thứ 4
🐱
Ngày Ất Mão, Tháng Giáp Thân
Giờ Bính Tý, Tiết Bạch lộ
Là ngày Chu Tước Hắc đạo, Trực Nguy

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Chu Tước Hắc đạo: Ngày kỵ các việc tranh chấp tranh cãi, kiện tụng
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:42:17
  • Chính trưa: 11:53:51
  • Giờ mặt trời lặn: 18:05:26
  • Độ dài ban ngày: 12:23:9

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 22:38:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 11:19:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:19:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu - Đinh Dậu - Tân Mùi - Tân Sửu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Dần - Bính Dần - Canh Ngọ - Canh Tý

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Đông

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Nguy

  • Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
  • Kiêng cữ: Xuất hành đường thủy

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Bích

  • Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn..
  • Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ ,thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Phúc, Cát Khánh, Ích Hậu
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Lại, Hoang Vu, Chu Tước

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Xích khấu: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 9 năm 2020

Lịch vạn niên tháng 9 năm 2020

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
14
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
1/8
18
2
19
3
20
4
21
5
22
6
23
7
24
8
25
9
26
10
27
11
28
12
29
13
30
14

Bao nhiêu ngày kể từ 9/9/2020?

  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 3 năm 7 tháng kể từ ngày 9/9/2020
  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 43 tháng 29 ngày kể từ ngày 9/9/2020
  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 1319 ngày kể từ ngày 9/9/2020
  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 31656 giờ kể từ ngày 9/9/2020
  • Hôm nay ngày 20/4/2024 đã 113961600 giây kể từ ngày 9/9/2020

Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 9 tháng 9 năm 2020 nhằm lịch âm ngày 22 tháng 7 năm 2020, tức ngày Ất Mão tháng Giáp Thân năm Canh Tý. Ngày 9/9/2020 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...