Xem danh sách những ngày tốt, ngày đẹp xuất hành tháng 11 năm 2024 theo tuổi gia chủ. Tra cứu trong tháng 11 năm 2024 này theo tuổi gia chủ nên xuất hành ngày nào, kiêng cự những ngày giờ nào. Từ đó sắp xếp lại lịch trình đi xa đồng trời giữ cho gia chủ được bình an, công việc được thuận lợi khi xuất hành đi lại.
Ngày tốt nhất xuất hành tháng 11 năm 2024
Chủ nhật, ngày 3 tháng 11 năm 2024
Âm lịch: Ngày 3/10/2024
- Ngày Tân Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Thành
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 4, ngày 6 tháng 11 năm 2024
Âm lịch: Ngày 6/10/2024
- Ngày Giáp Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Bế
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 5, ngày 7 tháng 11 năm 2024
Âm lịch: Ngày 7/10/2024
- Ngày Ất Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Kiến
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 7, ngày 9 tháng 11 năm 2024
Âm lịch: Ngày 9/10/2024
- Ngày Đinh Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Mãn
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 3, ngày 12 tháng 11 năm 2024
Âm lịch: Ngày 12/10/2024
- Ngày Canh Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Chấp
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 6, ngày 15 tháng 11 năm 2024
Âm lịch: Ngày 15/10/2024
- Ngày Quý Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Thành
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 2, ngày 18 tháng 11 năm 2024
Âm lịch: Ngày 18/10/2024
- Ngày Bính Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Bế
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 3, ngày 19 tháng 11 năm 2024
Âm lịch: Ngày 19/10/2024
- Ngày Đinh Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Kiến
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 5, ngày 21 tháng 11 năm 2024
Âm lịch: Ngày 21/10/2024
- Ngày Kỷ Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Mãn
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Chủ nhật, ngày 24 tháng 11 năm 2024
Âm lịch: Ngày 24/10/2024
- Ngày Nhâm Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Chấp
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 4, ngày 27 tháng 11 năm 2024
Âm lịch: Ngày 27/10/2024
- Ngày Ất Mùi tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Thành
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 7, ngày 30 tháng 11 năm 2024
Âm lịch: Ngày 30/10/2024
- Ngày Mậu Tuất tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Bế
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Xem ngày tốt xuất hành tháng tiếp theo