Xem danh sách những ngày tốt, ngày đẹp xuất hành tháng 7 năm 2026 theo tuổi gia chủ. Tra cứu trong tháng 7 năm 2026 này theo tuổi gia chủ nên xuất hành ngày nào, kiêng cự những ngày giờ nào. Từ đó sắp xếp lại lịch trình đi xa đồng trời giữ cho gia chủ được bình an, công việc được thuận lợi khi xuất hành đi lại.
Ngày tốt nhất xuất hành tháng 7 năm 2026
Thứ 4, ngày 1 tháng 7 năm 2026
Âm lịch: Ngày 17/5/2026
- Ngày Bính Tý tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Hạn chí, Trực Phá
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 5, ngày 2 tháng 7 năm 2026
Âm lịch: Ngày 18/5/2026
- Ngày Đinh Sửu tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Hạn chí, Trực Nguy
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Thứ 7, ngày 4 tháng 7 năm 2026
Âm lịch: Ngày 20/5/2026
- Ngày Kỷ Mão tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Hạn chí, Trực Thu
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 5, ngày 9 tháng 7 năm 2026
Âm lịch: Ngày 25/5/2026
- Ngày Giáp Thân tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Tiểu thử, Trực Mãn
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 2, ngày 13 tháng 7 năm 2026
Âm lịch: Ngày 29/5/2026
- Ngày Mậu Tý tháng Giáp Ngọ năm Bính Ngọ
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu thử, Trực Phá
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 4, ngày 15 tháng 7 năm 2026
Âm lịch: Ngày 2/6/2026
- Ngày Canh Dần tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu thử, Trực Nguy
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 5, ngày 23 tháng 7 năm 2026
Âm lịch: Ngày 10/6/2026
- Ngày Mậu Tuất tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Bình
- Giờ tốt nên xuất hành: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
Thứ 3, ngày 28 tháng 7 năm 2026
Âm lịch: Ngày 15/6/2026
- Ngày Quý Mão tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
- Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Thành
- Giờ tốt nên xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
Thứ 5, ngày 30 tháng 7 năm 2026
Âm lịch: Ngày 17/6/2026
- Ngày Ất Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Ngọ
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Khai
- Giờ tốt nên xuất hành: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu kiêng cự xuất hành: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
Xem ngày tốt xuất hành tháng tiếp theo