Xem lịch ngày 10 tháng 4 năm 2021

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 10 tháng 4 năm 2021

Dương lịch ngày 10 - 4 - 2021 nhằm Âm Lịch ngày 29 - 2 - 2021. Tức Âm lịch ngày Mậu Tý tháng Tân Mão năm Tân Sửu, mệnh Hỏa. Ngày 10/4/2021 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Tử vi tốt xấu ngày 10 tháng 4 năm 2021

Chi tiết ngày 10 tháng 4 năm 2021
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 4
10
Tháng 2 (Đủ)
29
Thứ 7
🐁
Ngày Mậu Tý, Tháng Tân Mão
Giờ Nhâm Tý, Tiết Thanh minh
Là ngày Tư Mệnh Hoàng đạo, Trực Thu

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, không tốt bằng ngày Thanh Long
  • Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:41:48
  • Chính trưa: 11:57:55
  • Giờ mặt trời lặn: 18:14:02
  • Độ dài ban ngày: 12:32:14

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 04:45:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 16:49:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:4:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ - Giáp Ngọ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu

  • Nên làm: Thu hoạch mùa màng, cất vào kho, cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, đi săn bắn, bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Khởi công, động thổ, xuất hành, an táng, lót giường, đóng giường, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Đê

  • Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không cò việc chi hợp với nó.
  • Kiêng cữ: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.
  • Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Xá, Thiên Phúc, Thiên Đức Hợp, Thiên Quan, Tuế Hợp, Mẫu Thương
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Cương, Địa Phá, Địa Tặc, Băng Tiêu, Sát Chủ, Nguyệt Hình, Tội Chỉ, Lỗ Ban Sát

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 4 năm 2021

Lịch vạn niên tháng 4 năm 2021

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
20
2
21
3
22
4
23
5
24
6
25
7
26
8
27
9
28
10
29
11
30
12
1/3
13
2
14
3
15
4
16
5
17
6
18
7
19
8
20
9
21
10
22
11
23
12
24
13
25
14
26
15
27
16
28
17
29
18
30
19

Bao nhiêu ngày kể từ 10/4/2021?

  • Hôm nay ngày 18/4/2024 đã 3 năm 0 tháng kể từ ngày 10/4/2021
  • Hôm nay ngày 18/4/2024 đã 36 tháng 24 ngày kể từ ngày 10/4/2021
  • Hôm nay ngày 18/4/2024 đã 1104 ngày kể từ ngày 10/4/2021
  • Hôm nay ngày 18/4/2024 đã 26496 giờ kể từ ngày 10/4/2021
  • Hôm nay ngày 18/4/2024 đã 95385600 giây kể từ ngày 10/4/2021

Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 10 tháng 4 năm 2021 nhằm lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 2021, tức ngày Mậu Tý tháng Tân Mão năm Tân Sửu. Ngày 10/4/2021 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...