Xem lịch ngày 12 tháng 1 năm 2025

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 12 tháng 1 năm 2025

Dương lịch ngày 12 - 1 - 2025 nhằm Âm Lịch ngày 13 - 12 - 2024. Tức Âm lịch ngày Tân Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn, mệnh Kim. Ngày 12/1/2025 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 12 tháng 1 năm 2025

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 1
12
Tháng 12 (Thiếu)
13
Chủ nhật
🐍
Ngày Tân Tỵ, Tháng Đinh Sửu
Giờ Mậu Tý, Tiết Tiểu hàn
Là ngày Ngọc Đường Hoàng đạo, Trực Định

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
  • Ngày Hoang vu tứ quý: Kị cất nhà, hôn thú

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:35:56
  • Chính trưa: 12:04:53
  • Giờ mặt trời lặn: 17:33:50
  • Độ dài ban ngày: 10:57:54

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 15:52:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 05:00:00
  • Độ dài mặt trăng: 10:52:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mùi - Kỷ Mùi

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Tây

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Định

  • Nên làm: Cầu tài, ký hợp đồng, động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ
  • Kiêng cữ: Tố tụng, tranh chấp, chữa bệnh, mua nuôi thêm súc vật

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Phòng

  • Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gã, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo..
  • Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
  • Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhu Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Nguyệt Ân, Thiên Thành, Mãn Đức Tinh, Tam Hợp, Ngọc Đường
  • ⭐ Sao xấu: Đại Hao, Tử Khí, Quan Phù, Cửu Không, Tội Chỉ, Ly Sàng

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 1 năm 2025

Lịch vạn niên Tháng 1 Năm 2025

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
1/1
30
2
31
3

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 12/1/2025?

  • Hôm nay ngày 19/5/2024 còn 7 tháng 28 ngày đến ngày 12/1/2025
  • Hôm nay ngày 19/5/2024 còn 238 ngày đến ngày 12/1/2025
  • Hôm nay ngày 19/5/2024 còn 5712 giờ đến ngày 12/1/2025
  • Hôm nay ngày 19/5/2024 còn 20563200 giây đến ngày 12/1/2025

Như vậy dương lịch chủ nhật ngày 12 tháng 1 năm 2025 nhằm lịch âm ngày 13 tháng 12 năm 2024, tức ngày Tân Tỵ tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn. Ngày 12/1/2025 không nên làm các việc quan trọng.

Đang tải...