Xem lịch ngày 14 tháng 2 năm 2020

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 14 tháng 2 năm 2020

Dương lịch ngày 14 - 2 - 2020 nhằm Âm Lịch ngày 21 - 1 - 2020. Tức Âm lịch ngày Đinh Hợi tháng Mậu Dần năm Canh Tý, mệnh Thổ. Ngày 14/2/2020 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 14 tháng 2 năm 2020

Chi tiết ngày 14 tháng 2 năm 2020
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 2
14
Tháng 1 (Thiếu)
21
Thứ 6
🐷
Ngày Đinh Hợi, Tháng Mậu Dần
Giờ Canh Tý, Tiết Lập xuân
Là ngày Câu Trận Hắc đạo, Trực Thu

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Câu Trận Hắc đạo: Ngày xấu rất kỵ xây dựng nhà cửa, di dời nhà, làm nhà, tang lễ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐎 Ngọ (11 - 13h)
🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐍 Tỵ (9 - 11h)🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:27:42
  • Chính trưa: 12:10:46
  • Giờ mặt trời lặn: 17:53:50
  • Độ dài ban ngày: 11:26:8

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 23:10:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 10:14:00
  • Độ dài mặt trăng: 12:56:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ - Quý Tỵ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Thân - Giáp Thân

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Chính Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu

  • Nên làm: Thu hoạch mùa màng, cất vào kho, cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, đi săn bắn, bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Khởi công, động thổ, xuất hành, an táng, lót giường, đóng giường, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Cang

  • Nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
  • Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
  • Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu ,lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất) sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Đức, Thánh Tâm, Ngũ Phú, U Vi Tinh, Tục Hợp, Mẫu Thương
  • ⭐ Sao xấu: Kiếp Sát, Địa Phá, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Câu Trận, Thổ Cấm

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Lưu tiên: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 2 năm 2020

Lịch vạn niên tháng 2 năm 2020

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
8
2
9
3
10
4
11
5
12
6
13
7
14
8
15
9
16
10
17
11
18
12
19
13
20
14
21
15
22
16
23
17
24
18
25
19
26
20
27
21
28
22
29
23
1/2
24
2
25
3
26
4
27
5
28
6
29
7

Bao nhiêu ngày kể từ 14/2/2020?

  • Hôm nay ngày 25/4/2024 đã 4 năm 3 tháng kể từ ngày 14/2/2020
  • Hôm nay ngày 25/4/2024 đã 51 tháng 2 ngày kể từ ngày 14/2/2020
  • Hôm nay ngày 25/4/2024 đã 1532 ngày kể từ ngày 14/2/2020
  • Hôm nay ngày 25/4/2024 đã 36768 giờ kể từ ngày 14/2/2020
  • Hôm nay ngày 25/4/2024 đã 132364800 giây kể từ ngày 14/2/2020

Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 14 tháng 2 năm 2020 nhằm lịch âm ngày 21 tháng 1 năm 2020, tức ngày Đinh Hợi tháng Mậu Dần năm Canh Tý. Ngày 14/2/2020 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.

Đang tải...