Xem lịch ngày 17 tháng 1 năm 2025

Mục lục

Lịch vạn niên ngày 17 tháng 1 năm 2025

Dương lịch ngày 17 - 1 - 2025 nhằm Âm Lịch ngày 18 - 12 - 2024. Tức Âm lịch ngày Bính Tuất tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn, mệnh Thổ. Ngày 17/1/2025 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 17 tháng 1 năm 2025

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 1
17
Tháng 12 (Thiếu)
18
Thứ 6
🐶
Ngày Bính Tuất, Tháng Đinh Sửu
Giờ Mậu Tý, Tiết Tiểu hàn
Là ngày Thanh Long Hoàng đạo, Trực Thu

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Thanh Long Hoàng đạo: Ngày tốt cho mọi việc, ngày tốt nhất trong các ngày hoàng đạo
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐉 Thìn (7 - 9h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐓 Dậu (17 - 19h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐱 Mão (5 - 7h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐶 Tuất (19 - 21h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:36:06
  • Chính trưa: 12:06:40
  • Giờ mặt trời lặn: 17:37:13
  • Độ dài ban ngày: 11:1:7

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 20:46:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 08:57:00
  • Độ dài mặt trăng: 11:49:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thìn - Nhâm Thìn - Nhâm Ngọ - Nhâm Tý
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mùi - Kỷ Mùi

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Tây Bắc

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Thu

  • Nên làm: Thu hoạch mùa màng, cất vào kho, cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, đi săn bắn, bó cây để chiết nhánh
  • Kiêng cữ: Khởi công, động thổ, xuất hành, an táng, lót giường, đóng giường, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Ngưu

  • Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
  • Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ..
  • Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thánh Tâm, Đại Hồng Sa, Thanh Long
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Cương, Địa Phá, Hoang Vu, Ngũ Quỷ, Nguyệt Hình, Ngũ Hư, Tứ Thời Cô Quả, Quỷ Khốc

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tiểu các: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 1 năm 2025

Lịch vạn niên Tháng 1 Năm 2025

HaiBaNămSáuBảyC.N
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
1/1
30
2
31
3

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 17/1/2025?

  • Hôm nay ngày 19/5/2024 còn 8 tháng 3 ngày đến ngày 17/1/2025
  • Hôm nay ngày 19/5/2024 còn 243 ngày đến ngày 17/1/2025
  • Hôm nay ngày 19/5/2024 còn 5832 giờ đến ngày 17/1/2025
  • Hôm nay ngày 19/5/2024 còn 20995200 giây đến ngày 17/1/2025

Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 17 tháng 1 năm 2025 nhằm lịch âm ngày 18 tháng 12 năm 2024, tức ngày Bính Tuất tháng Đinh Sửu năm Giáp Thìn. Ngày 17/1/2025 không nên làm các việc quan trọng.

Đang tải...